Stt |
|
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
A. |
|
TTHC hiện đang thực hiện và vẫn tiếp tục thực hiện sau ngày 01/7/2025 |
|
|
I |
Sở Y tế |
|
1 |
1 |
2.000655.000.00.00.H31 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2 |
2 |
2.000477.000.00.00.H31 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
3 |
3 |
2.000286.000.00.00.H31 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
4 |
4 |
2.000282.000.00.00.H31 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
5 |
5 |
2.000216.000.00.00.H31 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 |
6 |
2.000144.000.00.00.H31 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 |
7 |
2.000135.000.00.00.H31 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
8 |
8 |
2.000062.000.00.00.H31 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
9 |
9 |
2.000056.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 |
10 |
2.000051.000.00.00.H31 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế |
11 |
11 |
2.000036.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
12 |
12 |
2.000032.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
13 |
13 |
2.000027.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 |
14 |
2.000025.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
15 |
15 |
1.012993.000.00.00.H31 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
16 |
16 |
1.012992.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
17 |
17 |
1.012991.000.00.00.H31 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
18 |
18 |
1.012990.000.00.00.H31 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
19 |
19 |
1.012419.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
20 |
20 |
1.012418.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
21 |
21 |
1.012417.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
22 |
22 |
1.012416.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
23 |
23 |
1.012415.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
24 |
24 |
1.012292.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
25 |
25 |
1.012291.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
26 |
26 |
1.012290.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
27 |
27 |
1.012289.000.00.00.H31 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
28 |
28 |
1.012281.000.00.00.H31 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
29 |
29 |
1.012280.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
30 |
30 |
1.012279.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
31 |
31 |
1.012278.000.00.00.H31 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
32 |
32 |
1.012276.000.00.00.H31 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
33 |
33 |
1.012275.000.00.00.H31 |
Đăng ký hành nghề |
34 |
34 |
1.012273.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
35 |
35 |
1.012272.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
36 |
36 |
1.012271.000.00.00.H31 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
37 |
37 |
1.012262.000.00.00.H31 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
38 |
38 |
1.012261.000.00.00.H31 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
39 |
39 |
1.012260.000.00.00.H31 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
40 |
40 |
1.012258.000.00.00.H31 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
41 |
41 |
1.012257.000.00.00.H31 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
42 |
42 |
1.012256.000.00.00.H31 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
43 |
43 |
1.010937.000.00.00.H31 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
44 |
44 |
1.010936.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
45 |
45 |
1.010935.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. |
46 |
46 |
1.009566.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
47 |
47 |
1.009249.000.00.00.H31 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
48 |
48 |
1.006780.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
49 |
49 |
1.004946.000.00.00.H31 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
50 |
50 |
1.004944.000.00.00.H31 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
51 |
51 |
1.004616.000.00.00.H31 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
52 |
52 |
1.004604.000.00.00.H31 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
53 |
53 |
1.004599.000.00.00.H31 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
54 |
54 |
1.004596.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
55 |
55 |
1.004593.000.00.00.H31 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
56 |
56 |
1.004585.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
57 |
57 |
1.004576.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
58 |
58 |
1.004571.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
59 |
59 |
1.004557.000.00.00.H31 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
60 |
60 |
1.004532.000.00.00.H31 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
61 |
61 |
1.004529.000.00.00.H31 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
62 |
62 |
1.004516.000.00.00.H31 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
63 |
63 |
1.004459.000.00.00.H31 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
64 |
64 |
1.004449.000.00.00.H31 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
65 |
65 |
1.004087.000.00.00.H31 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
66 |
66 |
1.003963.000.00.00.H31 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
67 |
67 |
1.003958.000.00.00.H31 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
68 |
68 |
1.003580.000.00.00.H31 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
69 |
69 |
1.003348.000.00.00.H31 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
70 |
70 |
1.003332.000.00.00.H31 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
71 |
71 |
1.003108.000.00.00.H31 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
72 |
72 |
1.003064.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
73 |
73 |
1.003055.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
74 |
74 |
1.003039.000.00.00.H31 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
75 |
75 |
1.003029.000.00.00.H31 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
76 |
76 |
1.003006.000.00.00.H31 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
77 |
77 |
1.003001.000.00.00.H31 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
78 |
78 |
1.002995.000.00.00.H31 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
79 |
79 |
1.002952.000.00.00.H31 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
80 |
80 |
1.002944.000.00.00.H31 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
81 |
81 |
1.002934.000.00.00.H31 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
82 |
82 |
1.002600.000.00.00.H31 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
83 |
83 |
1.002483.000.00.00.H31 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
84 |
84 |
1.002467.000.00.00.H31 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
85 |
85 |
1.002464.000.00.00.H31 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
86 |
86 |
1.002425.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
87 |
87 |
1.002399.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
88 |
88 |
1.002339.000.00.00.H31 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
89 |
89 |
1.002292.000.00.00.H31 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
90 |
90 |
1.001893.000.00.00.H31 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
91 |
91 |
1.001806.000.00.00.H31 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
92 |
92 |
1.001523.000.00.00.H31 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
93 |
93 |
1.001514.000.00.00.H31 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
94 |
94 |
1.001396.000.00.00.H31 |
Cung cấp thuốc phóng xạ |
95 |
95 |
1.000990.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
96 |
96 |
1.000793.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
97 |
97 |
1.000662.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
98 |
98 |
1.000562.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
99 |
99 |
1.000511.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
100 |
100 |
1.000091.000.00.00.H31 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
II |
Sở Nội Vụ |
|
101 |
1 |
2.002343.000.00.00.H31 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
102 |
2 |
2.002342.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng |
103 |
3 |
2.002341.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
104 |
4 |
2.002340.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. |
105 |
5 |
2.002308.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
106 |
6 |
2.002307.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
107 |
7 |
2.002105.000.00.00.H31 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
108 |
8 |
2.002028.000.00.00.H31 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
109 |
9 |
2.001955.000.00.00.H31 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
110 |
10 |
2.001953.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
111 |
11 |
2.001717.000.00.00.H31 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
112 |
12 |
2.001683.000.00.00.H31 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
113 |
13 |
2.001396.000.00.00.H31 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
114 |
14 |
2.001157.000.00.00.H31 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
115 |
15 |
2.000888.000.00.00.H31 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
116 |
16 |
2.000839.000.00.00.H31 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
117 |
17 |
2.000219.000.00.00.H31 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
118 |
18 |
2.000205.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
119 |
19 |
2.000192.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
120 |
20 |
2.000178.000.00.00.H31 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
121 |
21 |
2.000148.000.00.00.H31 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
122 |
22 |
2.000134.000.00.00.H31 |
Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
123 |
23 |
2.000111.000.00.00.H31 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
124 |
24 |
1.013337.000.00.00.H31 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành |
125 |
25 |
1.013023.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp tỉnh) |
126 |
26 |
1.013022.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp tỉnh) |
127 |
27 |
1.013021.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp tỉnh) |
128 |
28 |
1.013020.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp tỉnh) |
129 |
29 |
1.013019.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp tỉnh) |
130 |
30 |
1.013018.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp tỉnh) |
131 |
31 |
1.013017.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp Tỉnh) |
132 |
32 |
1.012948.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP TỈNH) |
133 |
33 |
1.012947.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI ĐẶT CHI NHÁNH HOẶC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (CẤP TỈNH). |
134 |
34 |
1.012946.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP TỈNH). |
135 |
35 |
1.012945.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP TỈNH). |
136 |
36 |
1.012943.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP TỈNH) |
137 |
37 |
1.012942.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) |
138 |
38 |
1.012935.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ |
139 |
39 |
1.012934.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC. |
140 |
40 |
1.012933.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC. |
141 |
41 |
1.012929.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH). |
142 |
42 |
1.012927.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI (Cấp tỉnh). |
143 |
43 |
1.012672.000.00.00.H31 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) |
144 |
44 |
1.012664.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
145 |
45 |
1.012659.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH) |
146 |
46 |
1.012658.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
147 |
47 |
1.012657.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
148 |
48 |
1.012656.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
149 |
49 |
1.012653.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH) |
150 |
50 |
1.012651.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
151 |
51 |
1.012648.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
152 |
52 |
1.012646.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
153 |
53 |
1.012645.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
154 |
54 |
1.012644.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP TỈNH) |
155 |
55 |
1.012642.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (CẤP TỈNH) |
156 |
56 |
1.012641.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
157 |
57 |
1.012639.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH) |
158 |
58 |
1.012637.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) |
159 |
59 |
1.012635.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐÃ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) |
160 |
60 |
1.012634.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG, HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP QUYÊN GÓP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A VÀ ĐIỂM B KHOẢN 3 ĐIỀU 25 CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/2023/NĐ-CP (CẤP TỈNH) |
161 |
61 |
1.012632.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
162 |
62 |
1.012631.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO NGƯỜI ĐƯỢC PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ LÀM CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
163 |
63 |
1.012630.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
164 |
64 |
1.012629.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH( |
165 |
65 |
1.012628.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
166 |
66 |
1.012626.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
167 |
67 |
1.012625.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
168 |
68 |
1.012624.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
169 |
69 |
1.012622.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
170 |
70 |
1.012621.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
171 |
71 |
1.012620.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH (CẤP TỈNH) |
172 |
72 |
1.012619.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
173 |
73 |
1.012617.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
174 |
74 |
1.012616.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
175 |
75 |
1.012615.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
176 |
76 |
1.012613.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
177 |
77 |
1.012608.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
178 |
78 |
1.012607.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
179 |
79 |
1.012606.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) |
180 |
80 |
1.012605.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) |
181 |
81 |
1.012604.000.00.00.H31 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP NHẬN TÀI TRỢ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỂ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY DỰNG MỚI CƠ SỞ TÔN GIÁO; TỔ CHỨC CÁC NGHI LỄ TÔN GIÁO HOẶC CUỘC LỄ TÔN GIÁO; XUẤT BẢN, NHẬP KHẨU KINH SÁCH, VĂN HÓA PHẨM TÔN GIÁO, ĐỒ DÙNG TÔN GIÁO CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
182 |
82 |
1.012301.000.00.00.H31 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
183 |
83 |
1.012300.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) |
184 |
84 |
1.012299.000.00.00.H31 |
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) |
185 |
85 |
1.012091.000.00.00.H31 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
186 |
86 |
1.010831.000.00.00.H31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
187 |
87 |
1.010830.000.00.00.H31 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
188 |
88 |
1.010829.000.00.00.H31 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
189 |
89 |
1.010828.000.00.00.H31 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
190 |
90 |
1.010827.000.00.00.H31 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
191 |
91 |
1.010826.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
192 |
92 |
1.010825.000.00.00.H31 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
193 |
93 |
1.010824.000.00.00.H31 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
194 |
94 |
1.010823.000.00.00.H31 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
195 |
95 |
1.010822.000.00.00.H31 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
196 |
96 |
1.010821.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
197 |
97 |
1.010820.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
198 |
98 |
1.010819.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
199 |
99 |
1.010818.000.00.00.H31 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
200 |
100 |
1.010817.000.00.00.H31 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
201 |
101 |
1.010816.000.00.00.H31 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
202 |
102 |
1.010815.000.00.00.H31 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
203 |
103 |
1.010814.000.00.00.H31 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
204 |
104 |
1.010813.000.00.00.H31 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
205 |
105 |
1.010812.000.00.00.H31 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
206 |
106 |
1.010811.000.00.00.H31 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
207 |
107 |
1.010810.000.00.00.H31 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
208 |
108 |
1.010809.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
209 |
109 |
1.010808.000.00.00.H31 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
210 |
110 |
1.010807.000.00.00.H31 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
211 |
111 |
1.010806.000.00.00.H31 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
212 |
112 |
1.010805.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
213 |
113 |
1.010804.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
214 |
114 |
1.010803.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
215 |
115 |
1.010802.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
216 |
116 |
1.010801.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
217 |
117 |
1.010196.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
218 |
118 |
1.010194.000.00.00.H31 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
219 |
119 |
1.009874.000.00.00.H31 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
220 |
120 |
1.009873.000.00.00.H31 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
221 |
121 |
1.009811.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
222 |
122 |
1.009467.000.00.00.H31 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
223 |
123 |
1.009466.000.00.00.H31 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
224 |
124 |
1.005450.000.00.00.H31 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
225 |
125 |
1.005449.000.00.00.H31 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
226 |
126 |
1.005219.000.00.00.H31 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
227 |
127 |
1.005132.000.00.00.H31 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
228 |
128 |
1.004964.000.00.00.H31 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
229 |
129 |
1.003999.000.00.00.H31 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
230 |
130 |
1.001978.000.00.00.H31 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
231 |
131 |
1.001973.000.00.00.H31 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
232 |
132 |
1.001966.000.00.00.H31 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
233 |
133 |
1.001881.000.00.00.H31 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
234 |
134 |
1.001865.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
235 |
135 |
1.001853.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
236 |
136 |
1.001823.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
237 |
137 |
1.001257.000.00.00.H31 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
238 |
138 |
1.000502.000.00.00.H31 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
239 |
139 |
1.000479.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
240 |
140 |
1.000464.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
241 |
141 |
1.000459.000.00.00.H31 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
242 |
142 |
1.000448.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
243 |
143 |
1.000436.000.00.00.H31 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
244 |
144 |
1.000414.000.00.00.H31 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
245 |
145 |
1.000401.000.00.00.H31 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
246 |
146 |
1.000362.000.00.00.H31 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
247 |
147 |
1.000105.000.00.00.H31 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
III |
Sở Tài chính |
|
248 |
1 |
3.000434.000.00.00.H31 |
Quản lý, sử dụng tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư |
249 |
2 |
3.000433.000.00.00.H31 |
Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
250 |
3 |
3.000432.000.00.00.H31 |
Xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
251 |
4 |
3.000431.000.00.00.H31 |
Thanh lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
252 |
5 |
3.000430.000.00.00.H31 |
Chuyển giao tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị về địa phương quản lý, xử lý |
253 |
6 |
3.000429.000.00.00.H31 |
Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
254 |
7 |
3.000428.000.00.00.H31 |
Thu hồi tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
255 |
8 |
3.000426.000.00.00.H31 |
Cho thuê quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
256 |
9 |
3.000424.000.00.00.H31 |
Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia/đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
257 |
10 |
3.000410.000.00.00.H31 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
258 |
11 |
3.000325.000.00.00.H31 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
259 |
12 |
3.000291.000.00.00.H31 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
260 |
13 |
3.000257.000.00.00.H31 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
261 |
14 |
3.000256.000.00.00.H31 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
262 |
15 |
3.000214.000.00.00.H31 |
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh) |
263 |
16 |
2.002667.000.00.00.H31 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
264 |
17 |
2.002666.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
265 |
18 |
2.002665.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
266 |
19 |
2.002603.000.00.00.H31 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
267 |
20 |
2.002551.000.00.00.H31 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
268 |
21 |
2.002418.000.00.00.H31 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
269 |
22 |
2.002335.000.00.00.H31 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
270 |
23 |
2.002334.000.00.00.H31 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
271 |
24 |
2.002333.000.00.00.H31 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
272 |
25 |
2.002206.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
273 |
26 |
2.002085.000.00.00.H31 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
274 |
27 |
2.002083.000.00.00.H31 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
275 |
28 |
2.002075.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
276 |
29 |
2.002072.000.00.00.H31 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
277 |
30 |
2.002070.000.00.00.H31 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
278 |
31 |
2.002069.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
279 |
32 |
2.002060.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
280 |
33 |
2.002059.000.00.00.H31 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
281 |
34 |
2.002058.000.00.00.H31 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
282 |
35 |
2.002057.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
283 |
36 |
2.002053.000.00.00.H31 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
284 |
37 |
2.002050.000.00.00.H31 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
285 |
38 |
2.002045.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
286 |
39 |
2.002044.000.00.00.H31 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
287 |
40 |
2.002043.000.00.00.H31 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
288 |
41 |
2.002042.000.00.00.H31 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
289 |
42 |
2.002041.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
290 |
43 |
2.002034.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
291 |
44 |
2.002033.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
292 |
45 |
2.002032.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
293 |
46 |
2.002031.000.00.00.H31 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
294 |
47 |
2.002029.000.00.00.H31 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
295 |
48 |
2.002023.000.00.00.H31 |
Giải thể doanh nghiệp |
296 |
49 |
2.002022.000.00.00.H31 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
297 |
50 |
2.002020.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
298 |
51 |
2.002018.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
299 |
52 |
2.002017.000.00.00.H31 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
300 |
53 |
2.002016.000.00.00.H31 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
301 |
54 |
2.002015.000.00.00.H31 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
302 |
55 |
2.002011.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
303 |
56 |
2.002010.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
304 |
57 |
2.002009.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
305 |
58 |
2.002008.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
306 |
59 |
2.002005.000.00.00.H31 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
307 |
60 |
2.002004.000.00.00.H31 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
308 |
61 |
2.002000.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
309 |
62 |
2.001999.000.00.00.H31 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
310 |
63 |
2.001996.000.00.00.H31 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
311 |
64 |
2.001993.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
312 |
65 |
2.001992.000.00.00.H31 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
313 |
66 |
2.001991.000.00.00.H31 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
314 |
67 |
2.001954.000.00.00.H31 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
315 |
68 |
2.001610.000.00.00.H31 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
316 |
69 |
2.001583.000.00.00.H31 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
317 |
70 |
2.001199.000.00.00.H31 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
318 |
71 |
2.001061.000.00.00.H31 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
319 |
72 |
2.001025.000.00.00.H31 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
320 |
73 |
2.001021.000.00.00.H31 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
321 |
74 |
2.000765.000.00.00.H31 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
322 |
75 |
2.000746.000.00.00.H31 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
323 |
76 |
2.000529.000.00.00.H31 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
324 |
77 |
2.000416.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
325 |
78 |
2.000375.000.00.00.H31 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
326 |
79 |
2.000368.000.00.00.H31 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
327 |
80 |
2.000024.000.00.00.H31 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
328 |
81 |
2.000005.000.00.00.H31 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
329 |
82 |
1.012744.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
330 |
83 |
1.012735.000.00.00.H31 |
Hiệp thương giá |
331 |
84 |
1.012510.000.00.00.H31 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
332 |
85 |
1.012509.000.00.00.H31 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
333 |
86 |
1.012508.000.00.00.H31 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
334 |
87 |
1.012507.000.00.00.H31 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
335 |
88 |
1.011769.000.00.00.H31 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
336 |
89 |
1.010031.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
337 |
90 |
1.010030.000.00.00.H31 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
338 |
91 |
1.010029.000.00.00.H31 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
339 |
92 |
1.010027.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
340 |
93 |
1.010026.000.00.00.H31 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
341 |
94 |
1.010023.000.00.00.H31 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
342 |
95 |
1.010010.000.00.00.H31 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
343 |
96 |
1.009736.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
344 |
97 |
1.009731.000.00.00.H31 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
345 |
98 |
1.009729.000.00.00.H31 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
346 |
99 |
1.009671.000.00.00.H31 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
347 |
100 |
1.009665.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
348 |
101 |
1.009664.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
349 |
102 |
1.009662.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
350 |
103 |
1.009661.000.00.00.H31 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
351 |
104 |
1.009659.000.00.00.H31 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
352 |
105 |
1.009657.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
353 |
106 |
1.009656.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
354 |
107 |
1.009655.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
355 |
108 |
1.009654.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
356 |
109 |
1.009653.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
357 |
110 |
1.009652.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
358 |
111 |
1.009650.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
359 |
112 |
1.009649.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
360 |
113 |
1.009647.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
361 |
114 |
1.009646.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
362 |
115 |
1.009645.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
363 |
116 |
1.009644.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
364 |
117 |
1.009642.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
365 |
118 |
1.009494.000.00.00.H31 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
366 |
119 |
1.009493.000.00.00.H31 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
367 |
120 |
1.009492.000.00.00.H31 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
368 |
121 |
1.009491.000.00.00.H31 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
369 |
122 |
1.008423.000.00.00.H31 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
370 |
123 |
1.007959.000.00.00.H31 |
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
371 |
124 |
1.007623.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
372 |
125 |
1.006222.000.00.00.H31 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
373 |
126 |
1.006221.000.00.00.H31 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
374 |
127 |
1.005176.000.00.00.H31 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
375 |
128 |
1.005169.000.00.00.H31 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
376 |
129 |
1.005114.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
377 |
130 |
1.002395.000.00.00.H31 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
378 |
131 |
1.001664.000.00.00.H31 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
379 |
132 |
1.000016.000.00.00.H31 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
IV |
Sở Công Thương |
|
380 |
1 |
2.002676.000.00.00.H31 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
381 |
2 |
2.002608.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
382 |
3 |
2.002607.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
383 |
4 |
2.002606.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
384 |
5 |
2.002605.000.00.00.H31 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
385 |
6 |
2.002604.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
386 |
7 |
2.002166.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
387 |
8 |
2.001646.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
388 |
9 |
2.001636.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
389 |
10 |
2.001630.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
390 |
11 |
2.001624.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
391 |
12 |
2.001619.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
392 |
13 |
2.001547.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
393 |
14 |
2.001474.000.00.00.H31 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
394 |
15 |
2.001434.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
395 |
16 |
2.001433.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
396 |
17 |
2.001175.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
397 |
18 |
2.001172.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
398 |
19 |
2.001161.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
399 |
20 |
2.000673.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
400 |
21 |
2.000672.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
401 |
22 |
2.000669.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
402 |
23 |
2.000666.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
403 |
24 |
2.000665.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
404 |
25 |
2.000664.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
405 |
26 |
2.000662.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
406 |
27 |
2.000652.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
407 |
28 |
2.000648.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
408 |
29 |
2.000647.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
409 |
30 |
2.000645.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
410 |
31 |
2.000640.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
411 |
32 |
2.000637.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
412 |
33 |
2.000636.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
413 |
34 |
2.000631.000.00.00.H31 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
414 |
35 |
2.000626.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
415 |
36 |
2.000622.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
416 |
37 |
2.000619.000.00.00.H31 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
417 |
38 |
2.000609.000.00.00.H31 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
418 |
39 |
2.000591.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
419 |
40 |
2.000535.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
420 |
41 |
2.000450.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
421 |
42 |
2.000390.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
422 |
43 |
2.000387.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
423 |
44 |
2.000376.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
424 |
45 |
2.000371.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
425 |
46 |
2.000370.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
426 |
47 |
2.000362.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
427 |
48 |
2.000361.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
428 |
49 |
2.000354.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
429 |
50 |
2.000351.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
430 |
51 |
2.000347.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
431 |
52 |
2.000340.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
432 |
53 |
2.000339.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
433 |
54 |
2.000334.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
434 |
55 |
2.000331.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
435 |
56 |
2.000330.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
436 |
57 |
2.000327.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
437 |
58 |
2.000322.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
438 |
59 |
2.000314.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
439 |
60 |
2.000309.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
440 |
61 |
2.000279.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
441 |
62 |
2.000272.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
442 |
63 |
2.000255.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
443 |
64 |
2.000229.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
444 |
65 |
2.000221.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
445 |
66 |
2.000211.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
446 |
67 |
2.000210.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
447 |
68 |
2.000207.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
448 |
69 |
2.000204.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
449 |
70 |
2.000201.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
450 |
71 |
2.000197.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
451 |
72 |
2.000196.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
452 |
73 |
2.000194.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
453 |
74 |
2.000191.000.00.00.H31 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
454 |
75 |
2.000190.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
455 |
76 |
2.000187.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
456 |
77 |
2.000180.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
457 |
78 |
2.000176.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
458 |
79 |
2.000175.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
459 |
80 |
2.000172.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
460 |
81 |
2.000167.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
461 |
82 |
2.000166.000.00.00.H31 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
462 |
83 |
2.000163.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
463 |
84 |
2.000156.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
464 |
85 |
2.000142.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
465 |
86 |
2.000136.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
466 |
87 |
2.000131.000.00.00.H31 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
467 |
88 |
2.000110.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
468 |
89 |
2.000078.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
469 |
90 |
2.000073.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
470 |
91 |
2.000063.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
471 |
92 |
2.000046.000.00.00.H31 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
472 |
93 |
2.000033.000.00.00.H31 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
473 |
94 |
2.000004.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
474 |
95 |
2.000002.000.00.00.H31 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
475 |
96 |
2.000001.000.00.00.H31 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
476 |
97 |
1.013421.000.00.00.H31 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
477 |
98 |
1.013420.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
478 |
99 |
1.013419.000.00.00.H31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
479 |
100 |
1.013418.000.00.00.H31 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
480 |
101 |
1.013417.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
481 |
102 |
1.013416.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
482 |
103 |
1.013412.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
483 |
104 |
1.013411.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
484 |
105 |
1.013401.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
485 |
106 |
1.013395.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
486 |
107 |
1.013394.000.00.00.H31 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
487 |
108 |
1.013239.000.00.00.H31 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
488 |
109 |
1.013234.000.00.00.H31 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
489 |
110 |
1.013058.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
490 |
111 |
1.013005.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
491 |
112 |
1.013004.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
492 |
113 |
1.012569.000.00.00.H31 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
493 |
114 |
1.012568.000.00.00.H31 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
494 |
115 |
1.012567.000.00.00.H31 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
495 |
116 |
1.012471.000.00.00.H31 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh |
496 |
117 |
1.012427.000.00.00.H31 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
497 |
118 |
1.011508.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
498 |
119 |
1.011507.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
499 |
120 |
1.011506.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
500 |
121 |
1.009794.000.00.00.H31 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
501 |
122 |
1.005190.000.00.00.H31 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
502 |
123 |
1.003401.000.00.00.H31 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
503 |
124 |
1.002758.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
504 |
125 |
1.001441.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
505 |
126 |
1.001158.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
506 |
127 |
1.000998.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
507 |
128 |
1.000965.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
508 |
129 |
1.000774.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
509 |
130 |
1.000481.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
510 |
131 |
1.000444.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
511 |
132 |
1.000425.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
V |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
512 |
1 |
3.000320.000.00.00.H31 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
513 |
2 |
3.000319.000.00.00.H31 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
514 |
3 |
3.000318.000.00.00.H31 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
515 |
4 |
3.000317.000.00.00.H31 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
516 |
5 |
3.000316.000.00.00.H31 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
517 |
6 |
3.000315.000.00.00.H31 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
518 |
7 |
3.000314.000.00.00.H31 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
519 |
8 |
3.000313.000.00.00.H31 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
520 |
9 |
3.000312.000.00.00.H31 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
521 |
10 |
3.000311.000.00.00.H31 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
522 |
11 |
3.000306.000.00.00.H31 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
523 |
12 |
3.000305.000.00.00.H31 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
524 |
13 |
3.000304.000.00.00.H31 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
525 |
14 |
3.000303.000.00.00.H31 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
526 |
15 |
3.000302.000.00.00.H31 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
527 |
16 |
3.000301.000.00.00.H31 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
528 |
17 |
3.000300.000.00.00.H31 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
529 |
18 |
3.000299.000.00.00.H31 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
530 |
19 |
3.000298.000.00.00.H31 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
531 |
20 |
3.000297.000.00.00.H31 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
532 |
21 |
3.000181.000.00.00.H31 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
533 |
22 |
2.002756.000.00.00.H31 |
Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số |
534 |
23 |
2.002593.000.00.00.H31 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
535 |
24 |
2.002480.000.00.00.H31 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
536 |
25 |
2.002479.000.00.00.H31 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
537 |
26 |
2.002478.000.00.00.H31 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
538 |
27 |
2.001987.000.00.00.H31 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
539 |
28 |
2.001959.000.00.00.H31 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
540 |
29 |
2.001914.000.00.00.H31 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
541 |
30 |
2.000632.000.00.00.H31 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
542 |
31 |
2.000189.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
543 |
32 |
2.000099.000.00.00.H31 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
544 |
33 |
1.013338.000.00.00.H31 |
Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
545 |
34 |
1.012988.000.00.00.H31 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
546 |
35 |
1.012960.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
547 |
36 |
1.012959.000.00.00.H31 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
548 |
37 |
1.012958.000.00.00.H31 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
549 |
38 |
1.012957.000.00.00.H31 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
550 |
39 |
1.012956.000.00.00.H31 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
551 |
40 |
1.012955.000.00.00.H31 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
552 |
41 |
1.012954.000.00.00.H31 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
553 |
42 |
1.012953.000.00.00.H31 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
554 |
43 |
1.012944.000.00.00.H31 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
555 |
44 |
1.010928.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
556 |
45 |
1.010927.000.00.00.H31 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
557 |
46 |
1.010596.000.00.00.H31 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
558 |
47 |
1.010595.000.00.00.H31 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
559 |
48 |
1.010594.000.00.00.H31 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
560 |
49 |
1.010593.000.00.00.H31 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
561 |
50 |
1.009002.000.00.00.H31 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
562 |
51 |
1.008723.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
563 |
52 |
1.008722.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
564 |
53 |
1.006446.000.00.00.H31 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
565 |
54 |
1.005144.000.00.00.H31 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
566 |
55 |
1.005143.000.00.00.H31 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
567 |
56 |
1.005142.000.00.00.H31 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
568 |
57 |
1.005098.000.00.00.H31 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
569 |
58 |
1.005095.000.00.00.H31 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
570 |
59 |
1.005092.000.00.00.H31 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
571 |
60 |
1.005061.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
572 |
61 |
1.005008.000.00.00.H31 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
573 |
62 |
1.004999.000.00.00.H31 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
574 |
63 |
1.004991.000.00.00.H31 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
575 |
64 |
1.004988.000.00.00.H31 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
576 |
65 |
1.004889.000.00.00.H31 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
577 |
66 |
1.003734.000.00.00.H31 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
578 |
67 |
1.002407.000.00.00.H31 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
579 |
68 |
1.001942.000.00.00.H31 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
580 |
69 |
1.001714.000.00.00.H31 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
581 |
70 |
1.001499.000.00.00.H31 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
582 |
71 |
1.001497.000.00.00.H31 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
583 |
72 |
1.001496.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
584 |
73 |
1.001495.000.00.00.H31 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
585 |
74 |
1.001493.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
586 |
75 |
1.001492.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
587 |
76 |
1.001088.000.00.00.H31 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
588 |
77 |
1.001000.000.00.00.H31 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
589 |
78 |
1.000939.000.00.00.H31 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
590 |
79 |
1.000729.000.00.00.H31 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
591 |
80 |
1.000718.000.00.00.H31 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
592 |
81 |
1.000716.000.00.00.H31 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
593 |
82 |
1.000715.000.00.00.H31 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
594 |
83 |
1.000713.000.00.00.H31 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
595 |
84 |
1.000711.000.00.00.H31 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
596 |
85 |
1.000691.000.00.00.H31 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
597 |
86 |
1.000553.000.00.00.H31 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
598 |
87 |
1.000530.000.00.00.H31 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
599 |
88 |
1.000509.000.00.00.H31 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
600 |
89 |
1.000482.000.00.00.H31 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
601 |
90 |
1.000389.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
602 |
91 |
1.000288.000.00.00.H31 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
603 |
92 |
1.000280.000.00.00.H31 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
604 |
93 |
1.000266.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
605 |
94 |
1.000259.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
606 |
95 |
1.000243.000.00.00.H31 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
607 |
96 |
1.000234.000.00.00.H31 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
608 |
97 |
1.000181.000.00.00.H31 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
609 |
98 |
1.000167.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
610 |
99 |
1.000160.000.00.00.H31 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
611 |
100 |
1.000154.000.00.00.H31 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
612 |
101 |
1.000138.000.00.00.H31 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
613 |
102 |
1.000031.000.00.00.H31 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
VI |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
614 |
1 |
3.000259.000.00.00.H31 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
615 |
2 |
2.002724.000.00.00.H31 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
616 |
3 |
2.002723.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
617 |
4 |
2.002722.000.00.00.H31 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
618 |
5 |
2.002711.000.00.00.H31 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
619 |
6 |
2.002710.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
620 |
7 |
2.002709.000.00.00.H31 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
621 |
8 |
2.002609.000.00.00.H31 |
Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao |
622 |
9 |
2.002548.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
623 |
10 |
2.002546.000.00.00.H31 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
624 |
11 |
2.002544.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
625 |
12 |
2.002502.000.00.00.H31 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
626 |
13 |
2.002385.000.00.00.H31 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
627 |
14 |
2.002384.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
628 |
15 |
2.002383.000.00.00.H31 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
629 |
16 |
2.002382.000.00.00.H31 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
630 |
17 |
2.002381.000.00.00.H31 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
631 |
18 |
2.002380.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
632 |
19 |
2.002379.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
633 |
20 |
2.002278.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
634 |
21 |
2.002253.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. |
635 |
22 |
2.002249.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
636 |
23 |
2.002248.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
637 |
24 |
2.002144.000.00.00.H31 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
638 |
25 |
2.001643.000.00.00.H31 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
639 |
26 |
2.001525.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
640 |
27 |
2.001501.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
641 |
28 |
2.001277.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
642 |
29 |
2.001269.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
643 |
30 |
2.001259.000.00.00.H31 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
644 |
31 |
2.001209.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
645 |
32 |
2.001208.000.00.00.H31 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
646 |
33 |
2.001207.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
647 |
34 |
2.001179.000.00.00.H31 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
648 |
35 |
2.001143.000.00.00.H31 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
649 |
36 |
2.001137.000.00.00.H31 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
650 |
37 |
2.001100.000.00.00.H31 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
651 |
38 |
2.000212.000.00.00.H31 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
652 |
39 |
2.000079.000.00.00.H31 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
653 |
40 |
1.012353.000.00.00.H31 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
654 |
41 |
1.012075.000.00.00.H31 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
655 |
42 |
1.012074.000.00.00.H31 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
656 |
43 |
1.011939.000.00.00.H31 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
657 |
44 |
1.011938.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
658 |
45 |
1.011937.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
659 |
46 |
1.011820.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
660 |
47 |
1.011819.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
661 |
48 |
1.011818.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
662 |
49 |
1.011816.000.00.00.H31 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
663 |
50 |
1.011815.000.00.00.H31 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
664 |
51 |
1.011814.000.00.00.H31 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
665 |
52 |
1.011812.000.00.00.H31 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
666 |
53 |
1.010902.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
667 |
54 |
1.008379.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
668 |
55 |
1.008377.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
669 |
56 |
1.006427.000.00.00.H31 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
670 |
57 |
1.005442.000.00.00.H31 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
671 |
58 |
1.004470.000.00.00.H31 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
672 |
59 |
1.004379.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
673 |
60 |
1.003687.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
674 |
61 |
1.003659.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
675 |
62 |
1.003633.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
676 |
63 |
1.002690.000.00.00.H31 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
677 |
64 |
1.001786.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
678 |
65 |
1.001770.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
679 |
66 |
1.001747.000.00.00.H31 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
680 |
67 |
1.001716.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
681 |
68 |
1.001693.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
682 |
69 |
1.001677.000.00.00.H31 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
683 |
70 |
1.001392.000.00.00.H31 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
684 |
71 |
1.000449.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
VII |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
685 |
1 |
3.000328.000.00.00.H31 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
686 |
2 |
3.000327.000.00.00.H31 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
687 |
3 |
3.000326.000.00.00.H31 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
688 |
4 |
3.000324.000.00.00.H31 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
689 |
5 |
3.000160.000.00.00.H31 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
690 |
6 |
3.000159.000.00.00.H31 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
691 |
7 |
2.002750.000.00.00.H31 |
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất |
692 |
8 |
2.001850.000.00.00.H31 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
693 |
9 |
2.001827.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
694 |
10 |
2.001814.000.00.00.H31 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
695 |
11 |
2.001804.000.00.00.H31 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
696 |
12 |
2.001796.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
697 |
13 |
2.001795.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
698 |
14 |
2.001793.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. |
699 |
15 |
2.001791.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
700 |
16 |
2.001787.000.00.00.H31 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
701 |
17 |
2.001783.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
702 |
18 |
2.001781.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
703 |
19 |
2.001777.000.00.00.H31 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
704 |
20 |
2.001770.000.00.00.H31 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
705 |
21 |
2.001767.000.00.00.H31 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) |
706 |
22 |
2.001738.000.00.00.H31 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
707 |
23 |
2.001426.000.00.00.H31 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
708 |
24 |
2.001401.000.00.00.H31 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
709 |
25 |
2.001064.000.00.00.H31 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
710 |
26 |
2.000873.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
711 |
27 |
1.013644.000.00.00.H31 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
712 |
28 |
1.013326.000.00.00.H31 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
713 |
29 |
1.013325.000.00.00.H31 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
714 |
30 |
1.013324.000.00.00.H31 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
715 |
31 |
1.013323.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
716 |
32 |
1.013322.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
717 |
33 |
1.013321.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
718 |
34 |
1.012848.000.00.00.H31 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
719 |
35 |
1.012847.000.00.00.H31 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
720 |
36 |
1.012835.000.00.00.H31 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
721 |
37 |
1.012834.000.00.00.H31 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
722 |
38 |
1.012833.000.00.00.H31 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
723 |
39 |
1.012832.000.00.00.H31 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
724 |
40 |
1.012821.000.00.00.H31 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
725 |
41 |
1.012820.000.00.00.H31 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) |
726 |
42 |
1.012815.000.00.00.H31 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
727 |
43 |
1.012813.000.00.00.H31 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
728 |
44 |
1.012805.000.00.00.H31 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
729 |
45 |
1.012804.000.00.00.H31 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
730 |
46 |
1.012803.000.00.00.H31 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức |
731 |
47 |
1.012802.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
732 |
48 |
1.012795.000.00.00.H31 |
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
733 |
49 |
1.012794.000.00.00.H31 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
734 |
50 |
1.012793.000.00.00.H31 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
735 |
51 |
1.012792.000.00.00.H31 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
736 |
52 |
1.012791.000.00.00.H31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
737 |
53 |
1.012790.000.00.00.H31 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
738 |
54 |
1.012789.000.00.00.H31 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
739 |
55 |
1.012788.000.00.00.H31 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
740 |
56 |
1.012787.000.00.00.H31 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
741 |
57 |
1.012786.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
742 |
58 |
1.012785.000.00.00.H31 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
743 |
59 |
1.012784.000.00.00.H31 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
744 |
60 |
1.012783.000.00.00.H31 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
745 |
61 |
1.012782.000.00.00.H31 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
746 |
62 |
1.012781.000.00.00.H31 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
747 |
63 |
1.012772.000.00.00.H31 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
748 |
64 |
1.012770.000.00.00.H31 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức |
749 |
65 |
1.012769.000.00.00.H31 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
750 |
66 |
1.012768.000.00.00.H31 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
751 |
67 |
1.012766.000.00.00.H31 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
752 |
68 |
1.012765.000.00.00.H31 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
753 |
69 |
1.012764.000.00.00.H31 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
754 |
70 |
1.012763.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
755 |
71 |
1.012762.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
756 |
72 |
1.012761.000.00.00.H31 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
757 |
73 |
1.012760.000.00.00.H31 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
758 |
74 |
1.012759.000.00.00.H31 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
759 |
75 |
1.012758.000.00.00.H31 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
760 |
76 |
1.012757.000.00.00.H31 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
761 |
77 |
1.012756.000.00.00.H31 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
762 |
78 |
1.012755.000.00.00.H31 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
763 |
79 |
1.012754.000.00.00.H31 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
764 |
80 |
1.012753.000.00.00.H31 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
765 |
81 |
1.012752.000.00.00.H31 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
766 |
82 |
1.012505.000.00.00.H31 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
767 |
83 |
1.012504.000.00.00.H31 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
768 |
84 |
1.012503.000.00.00.H31 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
769 |
85 |
1.012502.000.00.00.H31 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
770 |
86 |
1.012501.000.00.00.H31 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
771 |
87 |
1.012500.000.00.00.H31 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
772 |
88 |
1.012004.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
773 |
89 |
1.012003.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
774 |
90 |
1.012002.000.00.00.H31 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
775 |
91 |
1.012001.000.00.00.H31 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
776 |
92 |
1.012000.000.00.00.H31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
777 |
93 |
1.011999.000.00.00.H31 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
778 |
94 |
1.011671.000.00.00.H31 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
779 |
95 |
1.011647.000.00.00.H31 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
780 |
96 |
1.011518.000.00.00.H31 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
781 |
97 |
1.011516.000.00.00.H31 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
782 |
98 |
1.011479.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
783 |
99 |
1.011478.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
784 |
100 |
1.011477.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
785 |
101 |
1.011475.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
786 |
102 |
1.011445.000.00.00.H31 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
787 |
103 |
1.011444.000.00.00.H31 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
788 |
104 |
1.011443.000.00.00.H31 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
789 |
105 |
1.011442.000.00.00.H31 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
790 |
106 |
1.011441.000.00.00.H31 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
791 |
107 |
1.010735.000.00.00.H31 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735) |
792 |
108 |
1.010733.000.00.00.H31 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) |
793 |
109 |
1.010730.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) |
794 |
110 |
1.010729.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) |
795 |
111 |
1.010728.000.00.00.H31 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) |
796 |
112 |
1.010727.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 ) |
797 |
113 |
1.009669.000.00.00.H31 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) |
798 |
114 |
1.009478.000.00.00.H31 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
799 |
115 |
1.008682.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
800 |
116 |
1.008675.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
801 |
117 |
1.008410.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
802 |
118 |
1.008409.000.00.00.H31 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
803 |
119 |
1.008408.000.00.00.H31 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
804 |
120 |
1.008129.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
805 |
121 |
1.008128.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
806 |
122 |
1.008127.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
807 |
123 |
1.008126.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
808 |
124 |
1.008003.000.00.00.H31 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
809 |
125 |
1.007933.000.00.00.H31 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
810 |
126 |
1.007932.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
811 |
127 |
1.007931.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
812 |
128 |
1.005408.000.00.00.H31 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
813 |
129 |
1.005319.000.00.00.H31 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
814 |
130 |
1.004918.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
815 |
131 |
1.004915.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
816 |
132 |
1.004913.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
817 |
133 |
1.004839.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
818 |
134 |
1.004815.000.00.00.H31 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
819 |
135 |
1.004692.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
820 |
136 |
1.004680.000.00.00.H31 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
821 |
137 |
1.004656.000.00.00.H31 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
822 |
138 |
1.004493.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
823 |
139 |
1.004481.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
824 |
140 |
1.004446.000.00.00.H31 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
825 |
141 |
1.004434.000.00.00.H31 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
826 |
142 |
1.004433.000.00.00.H31 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
827 |
143 |
1.004427.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
828 |
144 |
1.004385.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
829 |
145 |
1.004367.000.00.00.H31 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
830 |
146 |
1.004363.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
831 |
147 |
1.004346.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
832 |
148 |
1.004345.000.00.00.H31 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
833 |
149 |
1.004343.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
834 |
150 |
1.004283.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
835 |
151 |
1.004253.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
836 |
152 |
1.004237.000.00.00.H31 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
837 |
153 |
1.004232.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
838 |
154 |
1.004228.000.00.00.H31 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
839 |
155 |
1.004223.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
840 |
156 |
1.004211.000.00.00.H31 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm |
841 |
157 |
1.004179.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
842 |
158 |
1.004167.000.00.00.H31 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
843 |
159 |
1.004135.000.00.00.H31 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
844 |
160 |
1.004132.000.00.00.H31 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
845 |
161 |
1.004122.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
846 |
162 |
1.004083.000.00.00.H31 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
847 |
163 |
1.004022.000.00.00.H31 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
848 |
164 |
1.003984.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
849 |
165 |
1.003921.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
850 |
166 |
1.003893.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
851 |
167 |
1.003880.000.00.00.H31 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
852 |
168 |
1.003870.000.00.00.H31 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
853 |
169 |
1.003867.000.00.00.H31 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
854 |
170 |
1.003727.000.00.00.H31 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
855 |
171 |
1.003712.000.00.00.H31 |
Công nhận nghề truyền thống |
856 |
172 |
1.003695.000.00.00.H31 |
Công nhận làng nghề |
857 |
173 |
1.003666.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
858 |
174 |
1.003618.000.00.00.H31 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
859 |
175 |
1.003524.000.00.00.H31 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
860 |
176 |
1.003486.000.00.00.H31 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
861 |
177 |
1.003397.000.00.00.H31 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
862 |
178 |
1.003388.000.00.00.H31 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
863 |
179 |
1.003371.000.00.00.H31 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
864 |
180 |
1.002338.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
865 |
181 |
1.001740.000.00.00.H31 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
866 |
182 |
1.001686.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
867 |
183 |
1.000987.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
868 |
184 |
1.000970.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
869 |
185 |
1.000943.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
870 |
186 |
1.000824.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
871 |
187 |
1.000778.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
872 |
188 |
1.000049.000.00.00.H31 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
873 |
189 |
1.000045.000.00.00.H31 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
|
VIII |
Sở Tư pháp |
|
874 |
1 |
2.002516.000.00.00.H31 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
875 |
2 |
2.002387.000.00.00.H31 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
876 |
3 |
2.002193.000.00.00.H31 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) |
877 |
4 |
2.002192.000.00.00.H31 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
878 |
5 |
2.002191.000.00.00.H31 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
879 |
6 |
2.002139.000.00.00.H31 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
880 |
7 |
2.002047.000.00.00.H31 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
881 |
8 |
2.002039.000.00.00.H31 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
882 |
9 |
2.002038.000.00.00.H31 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
883 |
10 |
2.002036.000.00.00.H31 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
884 |
11 |
2.001895.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
885 |
12 |
2.001716.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
886 |
13 |
2.001687.000.00.00.H31 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
887 |
14 |
2.001680.000.00.00.H31 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
888 |
15 |
2.001395.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
889 |
16 |
2.001333.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
890 |
17 |
2.001258.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
891 |
18 |
2.001247.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
892 |
19 |
2.001225.000.00.00.H31 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
893 |
20 |
2.000977.000.00.00.H31 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
894 |
21 |
2.000970.000.00.00.H31 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
895 |
22 |
2.000954.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
896 |
23 |
2.000908.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
897 |
24 |
2.000894.000.00.00.H31 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
898 |
25 |
2.000890.000.00.00.H31 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
899 |
26 |
2.000840.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
900 |
27 |
2.000829.000.00.00.H31 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
901 |
28 |
2.000823.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
902 |
29 |
2.000789.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
903 |
30 |
2.000778.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
904 |
31 |
2.000766.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
905 |
32 |
2.000758.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
906 |
33 |
2.000743.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
907 |
34 |
2.000635.000.00.00.H31 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
908 |
35 |
2.000596.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
909 |
36 |
2.000592.000.00.00.H31 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
910 |
37 |
2.000568.000.00.00.H31 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
911 |
38 |
2.000555.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
912 |
39 |
2.000515.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) |
913 |
40 |
1.013635.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
914 |
41 |
1.013634.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
915 |
42 |
1.012019.000.00.00.H31 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
916 |
43 |
1.009832.000.00.00.H31 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
917 |
44 |
1.009284.000.00.00.H31 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
918 |
45 |
1.009283.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
919 |
46 |
1.008937.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
920 |
47 |
1.008936.000.00.00.H31 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
921 |
48 |
1.008935.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
922 |
49 |
1.008934.000.00.00.H31 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
923 |
50 |
1.008933.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
924 |
51 |
1.008932.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
925 |
52 |
1.008931.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
926 |
53 |
1.008930.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
927 |
54 |
1.008929.000.00.00.H31 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
928 |
55 |
1.008928.000.00.00.H31 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
929 |
56 |
1.008927.000.00.00.H31 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
930 |
57 |
1.008926.000.00.00.H31 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
931 |
58 |
1.008925.000.00.00.H31 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
932 |
59 |
1.008916.000.00.00.H31 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
933 |
60 |
1.008915.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
934 |
61 |
1.008914.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
935 |
62 |
1.008913.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
936 |
63 |
1.008906.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
937 |
64 |
1.008905.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
938 |
65 |
1.008904.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
939 |
66 |
1.008890.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
940 |
67 |
1.008889.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
941 |
68 |
1.008727.000.00.00.H31 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
942 |
69 |
1.008709.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
943 |
70 |
1.005136.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
944 |
71 |
1.004878.000.00.00.H31 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
945 |
72 |
1.003976.000.00.00.H31 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
946 |
73 |
1.003179.000.00.00.H31 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
947 |
74 |
1.003160.000.00.00.H31 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
948 |
75 |
1.003118.000.00.00.H31 |
Thành lập Hội công chứng viên |
949 |
76 |
1.002626.000.00.00.H31 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
950 |
77 |
1.002398.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
951 |
78 |
1.002384.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
952 |
79 |
1.002368.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
953 |
80 |
1.002234.000.00.00.H31 |
Sáp nhập công ty luật |
954 |
81 |
1.002218.000.00.00.H31 |
Hợp nhất công ty luật |
955 |
82 |
1.002198.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
956 |
83 |
1.002181.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
957 |
84 |
1.002153.000.00.00.H31 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
958 |
85 |
1.002099.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
959 |
86 |
1.002079.000.00.00.H31 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
960 |
87 |
1.002055.000.00.00.H31 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
961 |
88 |
1.002032.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
962 |
89 |
1.002010.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
963 |
90 |
1.001877.000.00.00.H31 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
964 |
91 |
1.001842.000.00.00.H31 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
965 |
92 |
1.001799.000.00.00.H31 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
966 |
93 |
1.001756.000.00.00.H31 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
967 |
94 |
1.001721.000.00.00.H31 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
968 |
95 |
1.001688.000.00.00.H31 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
969 |
96 |
1.001665.000.00.00.H31 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
970 |
97 |
1.001647.000.00.00.H31 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
971 |
98 |
1.001633.000.00.00.H31 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
972 |
99 |
1.001600.000.00.00.H31 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
973 |
100 |
1.001446.000.00.00.H31 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
974 |
101 |
1.001438.000.00.00.H31 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
975 |
102 |
1.001248.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
976 |
103 |
1.001233.000.00.00.H31 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
977 |
104 |
1.001216.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
978 |
105 |
1.001153.000.00.00.H31 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
979 |
106 |
1.001125.000.00.00.H31 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
980 |
107 |
1.001122.000.00.00.H31 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
981 |
108 |
1.001117.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
982 |
109 |
1.001071.000.00.00.H31 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
983 |
110 |
1.000627.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
984 |
111 |
1.000614.000.00.00.H31 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
985 |
112 |
1.000588.000.00.00.H31 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
986 |
113 |
1.000426.000.00.00.H31 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
987 |
114 |
1.000404.000.00.00.H31 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
988 |
115 |
1.000390.000.00.00.H31 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
IX |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
989 |
1 |
2.002740.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
990 |
2 |
2.002739.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
991 |
3 |
2.002738.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
992 |
4 |
2.002188.000.00.00.H31 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
993 |
5 |
2.001765.000.00.00.H31 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
994 |
6 |
2.001744.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
995 |
7 |
2.001740.000.00.00.H31 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
996 |
8 |
2.001737.000.00.00.H31 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
997 |
9 |
2.001641.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
998 |
10 |
2.001631.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
999 |
11 |
2.001628.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
1000 |
12 |
2.001622.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
1001 |
13 |
2.001616.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
1002 |
14 |
2.001613.000.00.00.H31 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1003 |
15 |
2.001611.000.00.00.H31 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
1004 |
16 |
2.001594.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) |
1005 |
17 |
2.001591.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
1006 |
18 |
2.001589.000.00.00.H31 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
1007 |
19 |
2.001584.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1008 |
20 |
2.001564.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (địa phương) |
1009 |
21 |
2.001496.000.00.00.H31 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
1010 |
22 |
2.001173.000.00.00.H31 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) |
1011 |
23 |
2.001171.000.00.00.H31 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương) |
1012 |
24 |
2.001098.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
1013 |
25 |
2.001091.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
1014 |
26 |
2.001087.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
1015 |
27 |
1.013456.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1016 |
28 |
1.012082.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1017 |
29 |
1.012081.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1018 |
30 |
1.012080.000.00.00.H31 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
1019 |
31 |
1.011454.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1020 |
32 |
1.009403.000.00.00.H31 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1021 |
33 |
1.009399.000.00.00.H31 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1022 |
34 |
1.009398.000.00.00.H31 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1023 |
35 |
1.009397.000.00.00.H31 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1024 |
36 |
1.009386.000.00.00.H31 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1025 |
37 |
1.009374.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1026 |
38 |
1.008201.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (địa phương) |
1027 |
39 |
1.006412.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1028 |
40 |
1.005452.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
1029 |
41 |
1.005163.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1030 |
42 |
1.005162.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1031 |
43 |
1.004666.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1032 |
44 |
1.004662.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1033 |
45 |
1.004650.000.00.00.H31 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1034 |
46 |
1.004645.000.00.00.H31 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1035 |
47 |
1.004639.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1036 |
48 |
1.004628.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1037 |
49 |
1.004623.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1038 |
50 |
1.004614.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1039 |
51 |
1.004605.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1040 |
52 |
1.004594.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
1041 |
53 |
1.004580.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1042 |
54 |
1.004572.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1043 |
55 |
1.004551.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1044 |
56 |
1.004528.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
1045 |
57 |
1.004508.000.00.00.H31 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1046 |
58 |
1.004503.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1047 |
59 |
1.004153.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
1048 |
60 |
1.003901.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1049 |
61 |
1.003888.000.00.00.H31 |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
1050 |
62 |
1.003868.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1051 |
63 |
1.003838.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1052 |
64 |
1.003835.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1053 |
65 |
1.003793.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1054 |
66 |
1.003784.000.00.00.H31 |
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
1055 |
67 |
1.003743.000.00.00.H31 |
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh |
1056 |
68 |
1.003742.000.00.00.H31 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1057 |
69 |
1.003738.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1058 |
70 |
1.003729.000.00.00.H31 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) |
1059 |
71 |
1.003725.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) |
1060 |
72 |
1.003717.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1061 |
73 |
1.003676.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1062 |
74 |
1.003654.000.00.00.H31 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1063 |
75 |
1.003646.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1064 |
76 |
1.003560.000.00.00.H31 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
1065 |
77 |
1.003490.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
1066 |
78 |
1.003483.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1067 |
79 |
1.003441.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1068 |
80 |
1.003384.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1069 |
81 |
1.003275.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
1070 |
82 |
1.003240.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
1071 |
83 |
1.003114.000.00.00.H31 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (địa phương) |
1072 |
84 |
1.003002.000.00.00.H31 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1073 |
85 |
1.002445.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1074 |
86 |
1.002396.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1075 |
87 |
1.002022.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1076 |
88 |
1.002013.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1077 |
89 |
1.002003.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1078 |
90 |
1.002001.000.00.00.H31 |
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
1079 |
91 |
1.001988.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1080 |
92 |
1.001976.000.00.00.H31 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
1081 |
93 |
1.001837.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1082 |
94 |
1.001833.000.00.00.H31 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
1083 |
95 |
1.001822.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1084 |
96 |
1.001809.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1085 |
97 |
1.001801.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1086 |
98 |
1.001782.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1087 |
99 |
1.001778.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
1088 |
100 |
1.001755.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1089 |
101 |
1.001738.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1090 |
102 |
1.001704.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
1091 |
103 |
1.001671.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
1092 |
104 |
1.001527.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1093 |
105 |
1.001500.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1094 |
106 |
1.001455.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1095 |
107 |
1.001440.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1096 |
108 |
1.001432.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1097 |
109 |
1.001376.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
1098 |
110 |
1.001229.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1099 |
111 |
1.001211.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1100 |
112 |
1.001195.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1101 |
113 |
1.001191.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1102 |
114 |
1.001182.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1103 |
115 |
1.001147.000.00.00.H31 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1104 |
116 |
1.001123.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1105 |
117 |
1.001108.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
1106 |
118 |
1.001106.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1107 |
119 |
1.001091.000.00.00.H31 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1108 |
120 |
1.001082.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
1109 |
121 |
1.001056.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1110 |
122 |
1.001032.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1111 |
123 |
1.001029.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
1112 |
124 |
1.001008.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1113 |
125 |
1.000983.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1114 |
126 |
1.000971.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1115 |
127 |
1.000963.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
1116 |
128 |
1.000953.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1117 |
129 |
1.000936.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1118 |
130 |
1.000922.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1119 |
131 |
1.000920.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1120 |
132 |
1.000904.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
1121 |
133 |
1.000883.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1122 |
134 |
1.000871.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
1123 |
135 |
1.000863.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
1124 |
136 |
1.000847.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1125 |
137 |
1.000842.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1126 |
138 |
1.000830.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1127 |
139 |
1.000814.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1128 |
140 |
1.000644.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
1129 |
141 |
1.000594.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1130 |
142 |
1.000564.000.00.00.H31 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
1131 |
143 |
1.000560.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1132 |
144 |
1.000544.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
1133 |
145 |
1.000518.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1134 |
146 |
1.000501.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1135 |
147 |
1.000485.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
X |
Sở Xây Dựng |
|
1136 |
1 |
2.002617.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
1137 |
2 |
2.002616.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
1138 |
3 |
2.002615.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
1139 |
4 |
2.002288.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
1140 |
5 |
2.002287.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
1141 |
6 |
2.002286.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
1142 |
7 |
2.002285.000.00.00.H31 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
1143 |
8 |
2.002001.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
1144 |
9 |
2.001921.000.00.00.H31 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
1145 |
10 |
2.001711.000.00.00.H31 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
1146 |
11 |
2.001659.000.00.00.H31 |
Xóa đăng ký phương tiện |
1147 |
12 |
2.001219.000.00.00.H31 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
1148 |
13 |
2.001116.000.00.00.H31 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
1149 |
14 |
2.000769.000.00.00.H31 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
1150 |
15 |
1.013277.000.00.00.H31 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
1151 |
16 |
1.013276.000.00.00.H31 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
1152 |
17 |
1.013274.000.00.00.H31 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
1153 |
18 |
1.013261.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
1154 |
19 |
1.013260.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
1155 |
20 |
1.013259.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
1156 |
21 |
1.013239.000.00.00.H31 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
1157 |
22 |
1.013238.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1158 |
23 |
1.013237.000.00.00.H31 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1159 |
24 |
1.013236.000.00.00.H31 |
cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1160 |
25 |
1.013235.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1161 |
26 |
1.013234.000.00.00.H31 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; |
1162 |
27 |
1.013233.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1163 |
28 |
1.013231.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1164 |
29 |
1.013230.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1165 |
30 |
1.013224.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. |
1166 |
31 |
1.013222.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. |
1167 |
32 |
1.013221.000.00.00.H31 |
cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
1168 |
33 |
1.013220.000.00.00.H31 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
1169 |
34 |
1.013219.000.00.00.H31 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1170 |
35 |
1.013217.000.00.00.H31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1171 |
36 |
1.013110.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1172 |
37 |
1.013105.000.00.00.H31 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
1173 |
38 |
1.013061.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
1174 |
39 |
1.012911.000.00.00.H31 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
1175 |
40 |
1.012910.000.00.00.H31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
1176 |
41 |
1.012907.000.00.00.H31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
1177 |
42 |
1.012906.000.00.00.H31 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
1178 |
43 |
1.012905.000.00.00.H31 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
1179 |
44 |
1.012904.000.00.00.H31 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1180 |
45 |
1.012903.000.00.00.H31 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
1181 |
46 |
1.012902.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
1182 |
47 |
1.012901.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
1183 |
48 |
1.012900.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
1184 |
49 |
1.012898.000.00.00.H31 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
1185 |
50 |
1.012897.000.00.00.H31 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
1186 |
51 |
1.012896.000.00.00.H31 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
1187 |
52 |
1.012895.000.00.00.H31 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
1188 |
53 |
1.012894.000.00.00.H31 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
1189 |
54 |
1.012893.000.00.00.H31 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
1190 |
55 |
1.012892.000.00.00.H31 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
1191 |
56 |
1.012891.000.00.00.H31 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
1192 |
57 |
1.012890.000.00.00.H31 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
1193 |
58 |
1.012887.000.00.00.H31 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
1194 |
59 |
1.012886.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
1195 |
60 |
1.012885.000.00.00.H31 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
1196 |
61 |
1.012884.000.00.00.H31 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
1197 |
62 |
1.012883.000.00.00.H31 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1198 |
63 |
1.012882.000.00.00.H31 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
1199 |
64 |
1.011711.000.00.00.H31 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
1200 |
65 |
1.011710.000.00.00.H31 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
1201 |
66 |
1.011708.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
1202 |
67 |
1.011705.000.00.00.H31 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
1203 |
68 |
1.011675.000.00.00.H31 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
1204 |
69 |
1.010707.000.00.00.H31 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
1205 |
70 |
1.009794.000.00.00.H31 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
1206 |
71 |
1.009791.000.00.00.H31 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
1207 |
72 |
1.009788.000.00.00.H31 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
1208 |
73 |
1.009465.000.00.00.H31 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
1209 |
74 |
1.009464.000.00.00.H31 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
1210 |
75 |
1.009463.000.00.00.H31 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1211 |
76 |
1.009462.000.00.00.H31 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
1212 |
77 |
1.009461.000.00.00.H31 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
1213 |
78 |
1.009460.000.00.00.H31 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
1214 |
79 |
1.009459.000.00.00.H31 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
1215 |
80 |
1.009458.000.00.00.H31 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
1216 |
81 |
1.009456.000.00.00.H31 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
1217 |
82 |
1.009451.000.00.00.H31 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
1218 |
83 |
1.009450.000.00.00.H31 |
Công bố đóng khu neo đậu |
1219 |
84 |
1.009449.000.00.00.H31 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
1220 |
85 |
1.009448.000.00.00.H31 |
Thiết lập khu neo đậu |
1221 |
86 |
1.009447.000.00.00.H31 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
1222 |
87 |
1.009446.000.00.00.H31 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
1223 |
88 |
1.009445.000.00.00.H31 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
1224 |
89 |
1.009444.000.00.00.H31 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1225 |
90 |
1.009443.000.00.00.H31 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
1226 |
91 |
1.009442.000.00.00.H31 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
1227 |
92 |
1.008993.000.00.00.H31 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1228 |
93 |
1.008992.000.00.00.H31 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1229 |
94 |
1.008991.000.00.00.H31 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1230 |
95 |
1.008990.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1231 |
96 |
1.008989.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
1232 |
97 |
1.008891.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1233 |
98 |
1.008432.000.00.00.H31 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1234 |
99 |
1.007765.000.00.00.H31 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
1235 |
100 |
1.006871.000.00.00.H31 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1236 |
101 |
1.006391.000.00.00.H31 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
1237 |
102 |
1.005210.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
1238 |
103 |
1.005040.000.00.00.H31 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
1239 |
104 |
1.005024.000.00.00.H31 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
1240 |
105 |
1.005021.000.00.00.H31 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
1241 |
106 |
1.004993.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1242 |
107 |
1.004242.000.00.00.H31 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1243 |
108 |
1.004088.000.00.00.H31 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1244 |
109 |
1.004047.000.00.00.H31 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1245 |
110 |
1.004036.000.00.00.H31 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1246 |
111 |
1.004002.000.00.00.H31 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1247 |
112 |
1.003970.000.00.00.H31 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1248 |
113 |
1.003930.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1249 |
114 |
1.003135.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1250 |
115 |
1.003011.000.00.00.H31 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1251 |
116 |
1.002877.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1252 |
117 |
1.002861.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
1253 |
118 |
1.002856.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1254 |
119 |
1.002798.000.00.00.H31 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
1255 |
120 |
1.002701.000.00.00.H31 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1256 |
121 |
1.002286.000.00.00.H31 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
1257 |
122 |
1.002268.000.00.00.H31 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1258 |
123 |
1.002063.000.00.00.H31 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1259 |
124 |
1.002046.000.00.00.H31 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
1260 |
125 |
1.001777.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
1261 |
126 |
1.001765.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1262 |
127 |
1.001751.000.00.00.H31 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1263 |
128 |
1.001737.000.00.00.H31 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1264 |
129 |
1.001623.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
1265 |
130 |
1.001577.000.00.00.H31 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
1266 |
131 |
1.001322.000.00.00.H31 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1267 |
132 |
1.001296.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1268 |
133 |
1.001061.000.00.00.H31 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
1269 |
134 |
1.001046.000.00.00.H31 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
1270 |
135 |
1.001023.000.00.00.H31 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1271 |
136 |
1.000703.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
1272 |
137 |
1.000672.000.00.00.H31 |
Công bố lại bến xe khách |
1273 |
138 |
1.000660.000.00.00.H31 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
1274 |
139 |
1.000314.000.00.00.H31 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
1275 |
140 |
1.000028.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
XI |
Thanh tra |
|
1276 |
1 |
2.002499.000.00.00.H31 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
1277 |
2 |
2.002411.000.00.00.H31 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
1278 |
3 |
2.002407.000.00.00.H31 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
1279 |
4 |
2.002394.000.00.00.H31 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
1280 |
5 |
1.010943.000.00.00.H31 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh |
|
XII |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
1281 |
1 |
XNC_01 |
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên. |
1282 |
2 |
3.000242.000.00.00.H31 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC |
1283 |
3 |
2.002732.000.00.00.H31 |
Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
1284 |
4 |
2.002731.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
1285 |
5 |
2.002729.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
1286 |
6 |
2.002728.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
1287 |
7 |
2.002727.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
1288 |
8 |
2.002726.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
1289 |
9 |
2.002725.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
1290 |
10 |
2.001955.000.00.00.H31 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
1291 |
11 |
2.000450.000.00.00.H31 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1292 |
12 |
2.000347.000.00.00.H31 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1293 |
13 |
2.000327.000.00.00.H31 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1294 |
14 |
2.000314.000.00.00.H31 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. |
1295 |
15 |
2.000063.000.00.00.H31 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
1296 |
16 |
1.013239.000.00.00.H31 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
1297 |
17 |
1.013238.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1298 |
18 |
1.013236.000.00.00.H31 |
cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1299 |
19 |
1.013235.000.00.00.H31 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1300 |
20 |
1.013233.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1301 |
21 |
1.013232.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1302 |
22 |
1.013231.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1303 |
23 |
1.013230.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
1304 |
24 |
1.013229.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
1305 |
25 |
1.013227.000.00.00.H31 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1306 |
26 |
1.013226.000.00.00.H31 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1 |
1307 |
27 |
1.013225.000.00.00.H31 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1308 |
28 |
1.009794.000.00.00.H31 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
1309 |
29 |
1.009777.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
1310 |
30 |
1.009776.000.00.00.H31 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
1311 |
31 |
1.009775.000.00.00.H31 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
1312 |
32 |
1.009774.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
1313 |
33 |
1.009773.000.00.00.H31 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
1314 |
34 |
1.009772.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
1315 |
35 |
1.009771.000.00.00.H31 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1316 |
36 |
1.009770.000.00.00.H31 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1317 |
37 |
1.009769.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1318 |
38 |
1.009768.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1319 |
39 |
1.009767.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1320 |
40 |
1.009766.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1321 |
41 |
1.009765.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1322 |
42 |
1.009764.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1323 |
43 |
1.009763.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1324 |
44 |
1.009762.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1325 |
45 |
1.009760.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1326 |
46 |
1.009759.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
1327 |
47 |
1.009757.000.00.00.H31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
1328 |
48 |
1.009756.000.00.00.H31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
1329 |
49 |
1.009748.000.00.00.H31 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1330 |
50 |
1.008432.000.00.00.H31 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1331 |
51 |
1.005132.000.00.00.H31 |
Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp. |
1332 |
52 |
1.003141.000.00.00.H31 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1333 |
53 |
1.003011.000.00.00.H31 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
B. |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương (trước khi triển khai mô hình chính quyền địa phương 02 cấp) phân quyền, phân cấp cho UBND tỉnh (hiệu lực áp dụng từ ngày 01/7/2025) |
|
I. Lĩnh vực Công Thương |
1334 |
1 |
1.001419 |
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
1335 |
2 |
1.00035 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
1336 |
3 |
1.005405 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
1337 |
4 |
1.005406 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
1338 |
5 |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
1339 |
6 |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
1340 |
7 |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
1341 |
8 |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
1342 |
9 |
1.00089 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
1343 |
10 |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
1344 |
11 |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
1345 |
12 |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
1346 |
13 |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
1347 |
14 |
1.000522 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ |
1348 |
15 |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
1349 |
16 |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
1350 |
17 |
1.000758 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
1351 |
18 |
1.00088 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
1352 |
19 |
1.00339 |
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng |
1353 |
20 |
2.000249 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương |
1354 |
21 |
1.013396 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương |
1355 |
22 |
1.013397 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương |
1356 |
23 |
1.013403 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
1357 |
24 |
1.013404 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
1358 |
25 |
1.013405 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
1359 |
26 |
1.013406 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
1360 |
27 |
1.013407 |
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương; |
1361 |
28 |
1.013408 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương; |
1362 |
29 |
1.013409 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương; |
1363 |
30 |
1.01341 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
1364 |
31 |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1365 |
32 |
2.001675 |
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1366 |
33 |
2.001665 |
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
1367 |
34 |
2.00014 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
1368 |
35 |
2.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
1369 |
36 |
1.005183 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương |
1370 |
37 |
1.003846 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
1371 |
38 |
1.00382 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
1372 |
39 |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
1373 |
40 |
2.001585 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
1374 |
41 |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
1375 |
42 |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1376 |
43 |
1.004031 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1377 |
44 |
2.000431 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
1378 |
45 |
2.000257 |
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1379 |
46 |
1.012429 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chât Bảng 1 |
1380 |
47 |
1.01243 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
1381 |
48 |
1.012431 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
1382 |
49 |
1.012432 |
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1383 |
50 |
1.012433 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1384 |
51 |
1.012434 |
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1385 |
52 |
1.012438 |
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1386 |
53 |
1.012439 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1387 |
54 |
1.01244 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 |
1388 |
55 |
1.012441 |
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
1389 |
56 |
1.012442 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
1390 |
57 |
1.012443 |
Cấp điều chỉnh Giấy phépsư sản xuất và kinh doanvậth hóa chất Bảng 2, Bảng 3 |
1391 |
58 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
1392 |
59 |
2.000324 |
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
1393 |
60 |
2.000147 |
Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
1394 |
61 |
1.001271 |
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1395 |
62 |
2.000618 |
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1396 |
63 |
2.000613 |
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
1397 |
64 |
1.000878 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1398 |
65 |
2.000401 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1399 |
66 |
2.000251 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
1400 |
67 |
1.001292 |
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1401 |
68 |
2.000628 |
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1402 |
69 |
2.000624 |
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
1403 |
70 |
1.000475 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
1404 |
71 |
1.000455 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
1405 |
72 |
1.000742 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
1406 |
73 |
2.000304 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
1407 |
74 |
1.000709 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
1408 |
75 |
1.000704 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
1409 |
76 |
2.001424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
1410 |
77 |
1.00051 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
1411 |
78 |
1.000491 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
1412 |
79 |
1.005184 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
1413 |
80 |
1.005372 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
1414 |
81 |
1.000649 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
1415 |
82 |
1.000706 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
1416 |
83 |
1.000387 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
1417 |
84 |
2.000146 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
1418 |
85 |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
1419 |
86 |
1.000981 |
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1420 |
87 |
1.000948 |
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1421 |
88 |
1.000911 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1422 |
89 |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
1423 |
90 |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
1424 |
91 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
1425 |
92 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
1426 |
93 |
1.004021 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
1427 |
94 |
1.004007 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
1428 |
95 |
1.003992 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
1429 |
96 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài |
1430 |
97 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. |
1431 |
98 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
1432 |
99 |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
1433 |
100 |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
1434 |
101 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
1435 |
102 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
1436 |
103 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu |
1437 |
104 |
2.001293 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
1438 |
105 |
2.001278 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện. |
1439 |
106 |
2.001682 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1440 |
107 |
1.003951 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1441 |
108 |
2.00166 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1442 |
109 |
1.00386 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
1443 |
110 |
2.001595 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
1444 |
111 |
1.003929 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
|
II. |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1445 |
1 |
2.000545 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ |
1446 |
2 |
2.000462 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị thành lập (Tên TTHC trước đây: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) |
1447 |
3 |
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị |
1448 |
4 |
1.00872 |
Chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị (Tên TTHC trước đây: Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận) |
1449 |
5 |
2.000729 |
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
1450 |
6 |
2.000451 |
Cho phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Tên TTHC trước đây: Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam) |
1451 |
7 |
2.00068 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Tên TTHC trước đây: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam) |
1452 |
8 |
2.00013 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam (Tên TTHC trước đây: Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam) |
1453 |
9 |
1.000159 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam (Tên TTHC trước đây: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam) |
1454 |
10 |
|
Chấm dứt hoạt động giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
|
III. |
Lĩnh vực Nội vụ |
|
1455 |
1 |
1.013008 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1456 |
2 |
1.013011 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1457 |
3 |
1.013012 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
1458 |
4 |
1.013013 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1459 |
5 |
1.013014 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
1460 |
6 |
1.013015 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1461 |
7 |
1.013016 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1462 |
8 |
|
Đề nghị gia hạn giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1463 |
9 |
1.010795 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
1464 |
10 |
1.010796 |
Lấy mẫu để giám định AND xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
1465 |
11 |
1.01078 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
1466 |
12 |
2.002025 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên |
1467 |
13 |
1.00506 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài |
1468 |
14 |
1.00513 |
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài |
1469 |
15 |
1.005037 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) |
1470 |
16 |
1.010654 |
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
1471 |
17 |
|
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài |
1472 |
18 |
1.010697 |
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
1473 |
19 |
1.000124 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1474 |
20 |
1.000121 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1475 |
21 |
2.000233 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1476 |
22 |
2.000227 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1477 |
23 |
1.00981 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
IV |
Lĩnh vực Tài chính |
|
1478 |
1 |
3.000429 |
Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
|
V |
Lĩnh vực Y tế |
|
1479 |
1 |
2.000704 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
1480 |
2 |
1.001545 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
1481 |
3 |
1.01228 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1482 |
4 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1483 |
5 |
1.01229 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp xtừ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1484 |
6 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1485 |
7 |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1486 |
8 |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1487 |
9 |
1.012096 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1488 |
10 |
1.012097 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1489 |
11 |
2.001089 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III |
1490 |
12 |
2.00106 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm |
1491 |
13 |
2.001072 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất |
1492 |
14 |
2.00108 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn |
1493 |
15 |
1494 |
16 |
2.002683 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
1495 |
17 |
2.002684 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
1496 |
18 |
2.002685 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
1497 |
19 |
1.004027 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
1498 |
20 |
1.003914 |
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1499 |
21 |
1.003842 |
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1500 |
22 |
1.003796 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1501 |
23 |
1.003771 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1502 |
24 |
1.003749 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1503 |
25 |
1.003707 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1504 |
26 |
1.003673 |
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất |
1505 |
27 |
1.003616 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1506 |
28 |
1.003601 |
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1507 |
29 |
1.005033 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu |
1508 |
30 |
1.003565 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ |
1509 |
31 |
1.002963 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng |
1510 |
32 |
1.002957 |
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu |
1511 |
33 |
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1512 |
34 |
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1513 |
35 |
|
Cấp lại chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1514 |
36 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
1515 |
37 |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
1516 |
38 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1517 |
39 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1518 |
40 |
1.01226 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1519 |
41 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1520 |
42 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
1521 |
43 |
1.002971 |
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế thuộc loại A và B |
1522 |
44 |
1.002991 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B |
1523 |
45 |
1.010542 |
Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất |
1524 |
46 |
|
Kê khai giá thiết bị y tế |
1525 |
47 |
1.002484 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1526 |
48 |
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
1527 |
49 |
2.001017 |
đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi tại khoản 2 Điều 26 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
1528 |
50 |
1.005438 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế quy định tại Chương III Nghị định số 67/2016/NĐ-CP |
1529 |
51 |
1.001872 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1530 |
52 |
2.001024 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1531 |
53 |
2.000948 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1532 |
54 |
2.000014 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
1533 |
55 |
1.002122 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1534 |
56 |
1.002158 |
Đăng ký Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước thực hiện theo quy định |
1535 |
57 |
2.000008 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
1536 |
58 |
1.013423 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (bao gồm giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu và giấy chứng nhận y tế) |
1537 |
59 |
1.003448 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
1538 |
60 |
1.012293 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
VI. |
Lĩnh vực Tư pháp |
|
1539 |
1 |
1.003915 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
1540 |
2 |
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
1541 |
3 |
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
1542 |
4 |
1.000802 |
1543 |
5 |
2.000822 |
Cấp giấy phép thành lập trung tâm trọng tài |
1544 |
6 |
1.008888 |
Cấp lại giấy phép thành lập trung tâm trọng tài, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam |
1545 |
7 |
2.000813 |
Thu hồi giấy phép thành lập, giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài |
1546 |
8 |
1547 |
9 |
1.008885 |
Chấm dứt hoạt động trung tâm trọng tài theo điều lệ của trung tâm trọng tài |
1548 |
10 |
1.002998 |
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam |
1549 |
11 |
2.001205 |
Thủ tục thu hồi giấy phép thành lập của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam |
1550 |
12 |
1.008887 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam |
1551 |
13 |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
1552 |
14 |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
1553 |
15 |
1.008614 |
Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư |
1554 |
16 |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
1555 |
17 |
1.008628 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
1556 |
18 |
1.001928 |
Thủ tục công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài |
1557 |
19 |
1.000112 |
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên |
1558 |
20 |
1.000075 |
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên |
1559 |
21 |
1.0001 |
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên |
1560 |
22 |
2.000007 |
Thủ tục công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài |
1561 |
23 |
1.003198 |
Thủ tục xác nhận công dân việt nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
1562 |
24 |
1.008922 |
Thủ tục bổ nhiệm thừa phát lại |
1563 |
25 |
1.008923 |
Thủ tục miễn nhiệm thừa phát lại |
1564 |
26 |
1.008922 |
Thủ tục bổ nhiệm lại thừa phát lại |
1565 |
27 |
1.008921 |
Thủ tục công nhận tương đương đào tạo nghề thừa phát lại ở nước ngoài |
|
VII |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
1566 |
1 |
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
1567 |
2 |
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ |
1568 |
3 |
1.002834 |
Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư |
1569 |
4 |
1.00728 |
Chấp thuận chuyển giao công nghệ |
1570 |
5 |
1.007276 |
Cấp giấy phép chuyển giao công nghệ |
1571 |
6 |
1.00217 |
Cho phép thành lập tổ chức KH&CN có vốn nước ngoài tại Việt Nam |
1572 |
7 |
1.002052 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN nước ngoài |
1573 |
8 |
1.00217 |
Phê duyệt điều lệ của tổ chức KH&CN có vốn nước ngoài |
1574 |
9 |
1.001849 |
Thông báo về việc đáp ứng các yêu cầu thành lập tổ chức KH&CN trực thuộc ở nước ngoài |
1575 |
10 |
1.001836 |
Thông báo về việc đáp ứng các yêu cầu thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài của tổ chức KH&CN Việt Nam |
1576 |
11 |
1.004504 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức |
1577 |
12 |
|
Thu hồi giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao của tổ chức |
1578 |
13 |
1.00451 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân |
1579 |
14 |
|
Thu hồi giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao của cá nhân |
1580 |
15 |
1.00449 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao |
1581 |
16 |
|
Thu hồi giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao |
1582 |
17 |
1.004525 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức |
1583 |
18 |
|
Thu hồi giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức |
1584 |
19 |
1.004531 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân |
1585 |
20 |
|
Thu hồi giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân |
1586 |
21 |
1.004962 |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1587 |
22 |
1.004962 |
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
1588 |
23 |
|
Giải quyết đề nghị ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp viễn thông đối với giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1589 |
24 |
|
Giải quyết đề nghị ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp viễn thông đối với giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
1590 |
25 |
1.01339 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông |
1591 |
26 |
|
Tiếp nhận thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông |
1592 |
27 |
1.004294 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp |
1593 |
28 |
1.00429 |
Giải quyết đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp |
1594 |
29 |
2.002741 |
Giải quyết đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp |
1595 |
30 |
1.004254 |
Giải quyết đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp |
1596 |
31 |
|
Đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp |
1597 |
32 |
|
Yêu cầu tạm ngừng, ngừng kết nối hoặc từ chối kết nối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung trên mạng viễn thông di động |
1598 |
33 |
|
Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá |
1599 |
34 |
|
Giải quyết đề nghị hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá |
1600 |
35 |
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng |
1601 |
36 |
|
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
1602 |
37 |
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến |
1603 |
38 |
|
Yêu cầu chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông |
1604 |
39 |
|
Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
1605 |
40 |
|
Việc cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến |
1606 |
41 |
|
Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
1607 |
42 |
|
Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ |
1608 |
43 |
|
Cấp, cấp đổi, thu hồi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư |
1609 |
44 |
|
Cấp, cấp đổi, thu hồi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
1610 |
45 |
|
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A tại địa phương |
1611 |
46 |
|
Thẩm định thiết kế chi tiết dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A tại địa phương thực hiện theo hình thức báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
1612 |
47 |
1.002267 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
1613 |
48 |
1.011055 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
1614 |
49 |
1.002195 |
Chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
1615 |
50 |
|
Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
1616 |
51 |
|
Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng |
1617 |
52 |
|
Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
1618 |
53 |
|
Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý |
1619 |
54 |
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức đánh giá sự phù hợp |
1620 |
55 |
1.011912 |
Cấp phó bản văn bằng bảo hộ (trừ trường hợp yêu cầu cấp phó bản cho các đồng chủ sở hữu tại thời điểm nộp đơn đăng ký quyền sở hữu công nghiệp) và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ |
1621 |
56 |
1.011918 |
Cấp phó bản, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
1622 |
57 |
1.011921 |
Tổ chức kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1623 |
58 |
|
Cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1624 |
59 |
1.011927 |
Ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1625 |
60 |
1.011917 |
Chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
1626 |
61 |
1.011915 |
Ghi nhận sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
1627 |
62 |
1.01193 |
Kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
1628 |
63 |
|
Cấp, cấp lại, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
1629 |
64 |
1.011926 |
Ghi nhận tổ chức đáp ứng điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1630 |
65 |
|
Ghi nhận cá nhân đáp ứng điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1631 |
66 |
1.011928 |
Xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
1632 |
67 |
1.011929 |
Xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp |
1633 |
68 |
1.011916 |
Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
1634 |
69 |
1.011914 |
Xử lý đơn đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
1635 |
70 |
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
1636 |
71 |
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT), thiết bị phát tia X trong phân tích nhiễu xạ tia X, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
1637 |
72 |
|
Tiếp nhận khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
|
VIII |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường |
1638 |
1 |
1.00354 |
Thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản để bổ sung Danh sách xuất khẩu |
1639 |
2 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản để bổ sung Danh sách xuất khẩu |
1640 |
3 |
2.00173 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1641 |
4 |
2.001726 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1642 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1643 |
6 |
1.003111 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
1644 |
7 |
2.001254 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước |
1645 |
8 |
1.003082 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 |
1646 |
9 |
1.002996 |
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
1647 |
10 |
2.001332 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước mà việc khai thác, bảo vệ có liên quan đến 02 tỉnh trở lên |
1648 |
11 |
1.003611 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
1649 |
12 |
1.00366 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
1650 |
13 |
1.003969 |
Gia hạn giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
1651 |
14 |
Điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
1652 |
15 |
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý |
1653 |
16 |
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm. |
1654 |
17 |
1.004943 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thuỷ sản |
1655 |
18 |
1.004654 |
Công bố mở, đóng cảng cá loại I |
1656 |
19 |
1.004683 |
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
1657 |
20 |
1.004803 |
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản có hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản không thuộc danh mục quy định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 31 của Luật Thủy sản để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm. |
1658 |
21 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam trong khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý. |
1659 |
22 |
|
Cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam trong khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý. |
1660 |
23 |
1.004669 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
1661 |
24 |
Cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
1662 |
25 |
Gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
1663 |
26 |
1.004929 |
Cấp phép nhập khẩu tàu cá để khai thác thủy sản; Cấp phép thuê tàu trần khi đáp ứng các điều kiện quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 2 Điều 66; tuổi vỏ tàu không quá 08 năm, tuổi máy chính của tàu không quá 10 năm, tính từ năm sản xuất đến thời điểm thuê; thời hạn thuê không quá 05 năm. |
1664 |
27 |
1.003851 |
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) |
1665 |
28 |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở. |
1666 |
29 |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở. |
1667 |
30 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở. |
1668 |
31 |
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Chăn nuôi và Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
1669 |
32 |
1.004756 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Chăn nuôi và Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
1670 |
33 |
1.004734 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
1671 |
34 |
1.00812 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên nhập khẩu). |
1672 |
35 |
1.008121 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên nhập khẩu). |
1673 |
36 |
1674 |
37 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên nhập khẩu). |
1675 |
38 |
1.008124 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
1676 |
39 |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
1677 |
40 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất. |
1678 |
41 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức) |
1679 |
42 |
1.011326 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất). |
1680 |
43 |
1.002549 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
1681 |
44 |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y, trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký, (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
1682 |
45 |
1.002409 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
1683 |
46 |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
1684 |
47 |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
1685 |
48 |
1.011033 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu). |
1686 |
49 |
1.001032 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu). |
1687 |
50 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu). |
1688 |
51 |
1.00812 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
1689 |
52 |
1690 |
53 |
1.008121 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
1691 |
54 |
3.000128 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung |
1692 |
55 |
3.000129 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung |
1693 |
56 |
3.00013 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung |
1694 |
57 |
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định |
1695 |
58 |
1.008122 |
1696 |
59 |
|
Thu hồi Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
1697 |
60 |
1.007927 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
1698 |
61 |
1.007928 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
1699 |
62 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón |
1700 |
63 |
1.007929 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón |
1701 |
64 |
1.012058 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1702 |
65 |
1.012059 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; |
1703 |
66 |
1.01206 |
Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
1704 |
67 |
1.01207 |
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc |
1705 |
68 |
1.012071 |
Sửa đổi hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng |
1706 |
69 |
Đình chỉ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng |
1707 |
70 |
Hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng |
1708 |
71 |
1.012072 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
1709 |
72 |
1.012073 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
1710 |
73 |
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
1711 |
74 |
1.011998 |
Kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng |
1712 |
75 |
2.001236 |
Cấp quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
1713 |
76 |
1.01009 |
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
1714 |
77 |
1.007999 |
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) |
1715 |
78 |
1.007998 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
1716 |
79 |
Cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
1717 |
80 |
|
Hủy bỏ Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng |
1718 |
81 |
1.012062 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
1719 |
82 |
1.004546 |
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
1720 |
83 |
1.004524 |
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
1721 |
84 |
1.003395 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu |
1722 |
85 |
1.012063 |
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
1723 |
86 |
1.012064 |
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
1724 |
87 |
|
Xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng |
1725 |
88 |
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
1726 |
89 |
1.007994 |
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại |
1727 |
90 |
1.007926 |
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón |
1728 |
91 |
|
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
1729 |
92 |
3.000179 |
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
1730 |
93 |
3.00018 |
Cấp lại giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
1731 |
94 |
Cấp lại giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
1732 |
95 |
2.001816 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1733 |
96 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1734 |
97 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1735 |
98 |
|
Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1736 |
99 |
|
Cho phép trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1737 |
100 |
2.001742 |
Cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1738 |
101 |
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1739 |
102 |
1.004314 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1740 |
103 |
|
Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1741 |
104 |
2.001746 |
Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1742 |
105 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1743 |
106 |
1.004292 |
Cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1744 |
107 |
1.004305 |
Cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1745 |
108 |
|
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1746 |
109 |
|
1747 |
110 |
|
Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1748 |
111 |
|
Điều chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1749 |
112 |
1.004262 |
Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1750 |
113 |
|
Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản, thăm dò bổ sung đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1751 |
114 |
2.001822 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1752 |
115 |
|
Thu hồi giấy phép thăm dò khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1753 |
116 |
|
Thu hồi Giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ) |
1754 |
117 |
|
Thẩm quyền xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư; hoàn trả chi phí thăm dò khoáng sản giữa các tổ chức, cá nhân |
1755 |
118 |
1756 |
119 |
1.00998 |
Công nhận khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1757 |
120 |
1.004512 |
Giao khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1758 |
121 |
1.00452 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1759 |
122 |
1.004333 |
Trả lại khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1760 |
123 |
2.001745 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1761 |
124 |
|
Giao khu vực biển để thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học, đo đạc, quan trắc, điều tra, thăm dò, khảo sát trên biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1762 |
125 |
1.000801 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1763 |
126 |
1.000204 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1764 |
127 |
1.002025 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1765 |
128 |
1.001658 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1766 |
129 |
1.001631 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1767 |
130 |
1.000916 |
Cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1768 |
131 |
1.000835 |
Cấp lại văn bản cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1769 |
132 |
1.00853 |
Gia hạn văn bản cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1770 |
133 |
1.000886 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới) |
1771 |
134 |
1.004285 |
Thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1772 |
135 |
1.004938 |
Thẩm quyền gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1773 |
136 |
|
Thẩm quyền điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1774 |
137 |
1.004302 |
Thẩm quyền cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1775 |
138 |
1.012497 |
Thẩm quyền chấp thuận trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1776 |
139 |
1777 |
140 |
|
Thẩm quyền đình chỉ hiệu lực giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1778 |
141 |
|
Thẩm quyền thu hồi giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
1779 |
142 |
1.012498 |
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước đối với các dự án |
1780 |
143 |
1781 |
144 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
1782 |
145 |
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
1783 |
146 |
1.00007 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm; |
1784 |
147 |
1.00006 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm |
1785 |
148 |
|
Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm; |
1786 |
149 |
|
Cấp, gia hạn, cấp lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm; |
1787 |
150 |
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm; |
1788 |
151 |
|
Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm; |
1789 |
152 |
|
Cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m³/giây đến dưới 10 m³/giây; |
1790 |
153 |
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả lại giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m³/giây đến dưới 10 m³/giây; |
1791 |
154 |
|
Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m³/giây đến dưới 10 m³/giây; |
1792 |
155 |
|
Cấp, gia hạn, cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước: đối với khai thác nước mặt để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw đến dưới 5.000 kw; |
1793 |
156 |
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước: đối với khai thác nước mặt để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw đến dưới 5.000 kw; |
1794 |
157 |
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với Công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch từ 60 m đến dưới 100 m. |
1795 |
158 |
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với Công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch từ 60 m đến dưới 100 m. |
1796 |
159 |
|
Cấp, gia hạn, cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới 100m. |
1797 |
160 |
|
Điều chỉnh, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới 100m |
1798 |
161 |
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
1799 |
162 |
|
Cấp giấy phép môi trường (nếu thuộc đối tượng cấp giấy phép môi trường) đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Nông nghiệp |
1800 |
163 |
1.00415 |
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
1801 |
164 |
1.004096 |
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen |
1802 |
165 |
1.00416 |
Đăng ký tiếp cận nguồn gen |
1803 |
166 |
1.004117 |
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại quy định tại |
1804 |
167 |
1.008672 |
Cấp Giấy phép khai thác loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
1805 |
168 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ quy định |
1806 |
169 |
|
Thu hồi Giấy phép khai thác loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ quy định |
1807 |
170 |
|
Tổ chức thẩm định dự án xác lập di sản thiên nhiên cấp quốc gia trên địa bàn quản lý của một tỉnh |
|
IX |
Lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo |
|
1808 |
1 |
1.012638 |
Thủ tục thông báo kết quả đào tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo (Cấp Trung ương) |
|
X |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
1809 |
1 |
1.004883 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) do mình tổ chức quản lý, khai thác, bảo trì |
1810 |
2 |
1.001666 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo Thẩm tra viên ATGT đường bộ |
1811 |
3 |
1.001692 |
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
1812 |
4 |
1.001725 |
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
1813 |
5 |
1.010702 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
1814 |
6 |
1.010704 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
1815 |
7 |
1.002829 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
1816 |
8 |
1.002817 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
1817 |
9 |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1818 |
10 |
2.001034 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
1819 |
11 |
1.002334 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
1820 |
12 |
1.002847 |
Đăng ký khai thác tuyến bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào (1.002847) |
1821 |
13 |
1.000302 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
1822 |
14 |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1823 |
15 |
1.000321 |
Đăng ký, khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
1824 |
16 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
1825 |
17 |
1.001223 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
1826 |
18 |
2.002001 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
1827 |
19 |
2.001998 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
1828 |
20 |
1.00094 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
1829 |
21 |
1.007949 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
1830 |
22 |
1.000892 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
1831 |
23 |
2.000378 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
1832 |
24 |
1.013466 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
1833 |
25 |
1.013467 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
1834 |
26 |
1.013468 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
1835 |
27 |
1.00187 |
Đổi tên cảng cạn |
1836 |
28 |
1.013218 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
1837 |
29 |
1.013223 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
1838 |
30 |
1.013216 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
1839 |
31 |
1.009793 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
1840 |
32 |
1.009787 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ) |
1841 |
33 |
1.009758 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên |
1842 |
34 |
1.012879 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng |
1843 |
35 |
1.012877 |
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
1844 |
36 |
1.012878 |
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
1845 |
37 |
1.012909 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
|
XI |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1846 |
1 |
1.008892 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
1847 |
2 |
1.008893 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
1848 |
3 |
1.008894 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập |
1849 |
4 |
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in, giấy phép hoạt động tạp chí in, giấy phép hoạt động báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí điện tử, giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí in và tạp chí điện tử đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG đang gộp trong thủ tục: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in, giấy phép hoạt động tạp chí in, giấy phép hoạt động báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí điện tử, giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí, giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí in và tạp chí điện tử - MS 1.009379) |
1850 |
5 |
|
Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành thủ tục Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm - MS: 1.009367) |
1851 |
6 |
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
1852 |
7 |
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG đang gộp trong thủ tục: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in, giấy phép hoạt động tạp chí in, giấy phép hoạt động báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí điện tử, giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí, giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí in và tạp chí điện tử - MS 1.009379) |
1853 |
8 |
|
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (Hiện trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản phụ trương - MS 1.009368) |
1854 |
9 |
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành: Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương – MS 1.009380) |
1855 |
10 |
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương - MS: 1.009381) |
1856 |
11 |
|
Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành: Cấp giấy phép xuất bản đặc san - MS: 1.009377) |
1857 |
12 |
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản đặc san – MS: 1.009385) |
1858 |
13 |
1.004514 |
Tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
1859 |
14 |
1.00421 |
Cấp phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
1860 |
15 |
1.004063 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh của cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài |
1861 |
16 |
1.004159 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
1862 |
17 |
1.003651 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức ở trung ương; cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
1863 |
18 |
1.003715 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp Trung ương |
1864 |
19 |
1.003692 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp Trung ương |
1865 |
20 |
1.004365 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, của tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
1866 |
21 |
1.004369 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, của tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
1867 |
22 |
2.002737 |
Cấp Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
1868 |
23 |
2.002737 |
Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
1869 |
24 |
|
Đình chỉ hoạt động, thu hồi Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
1870 |
25 |
1.009368 |
Cấp Giấy phép xuất bản phụ trương |
1871 |
26 |
1.00938 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương |
|
XII |
Lĩnh vực Ngoại giao |
|
1872 |
1 |
2.002311 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
1873 |
2 |
2.002314 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
C |
TTHC CẤP HUYỆN PHÂN ĐỊNH LẠI THẨM QUYỀN CHO CẤP TỈNH (hiệu lực áp dụng từ ngày 01/7/2025) |
|
I. |
Lĩnh vực Công Thương |
1874 |
1 |
1.000473 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
1875 |
2 |
2.000599 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1876 |
3 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
1877 |
4 |
2.00062 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
1878 |
5 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
1879 |
6 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
1880 |
7 |
2.00124 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
1881 |
8 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
1882 |
9 |
2.00127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
1883 |
10 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
1884 |
11 |
2.002742 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1885 |
12 |
2.002743 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
1886 |
13 |
2.002744 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
1887 |
14 |
2.002745 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
1888 |
15 |
2.002746 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
II. |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường |
1889 |
1 |
1.001645 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
1890 |
2 |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1891 |
3 |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1892 |
4 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010724) |
1893 |
5 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010725) |
1894 |
6 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010723) |
1895 |
7 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010726) |
1896 |
8 |
|
Thủ tục cấp, thay đổi, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội |
1897 |
9 |
|
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi giấy phép hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội |
1898 |
10 |
|
Thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
III. |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1891 |
1 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
IV. |
Lĩnh vực Thanh tra |
1892 |
1 |
2.002412 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |