CHÚC MỪNG NĂM MỚI - XUÂN QUÝ MÃO 2023, CHUNG TAY CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, "CÔNG KHAI - MINH BẠCH - CHÍNH XÁC - HIỆU QUẢ", "VĂN MINH - THÂN THIỆN - TRÁCH NHIỆM ", LẤY NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP LÀM TRUNG TÂM ĐỂ PHỤC VỤ; SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP LÀ THƯỚC ĐO CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ PHỤC VỤ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
  27/06/2025     |  Lượt xem 22   

Thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên

Stt   Mã số TTHC  Tên TTHC 
A.      TTHC hiện đang thực hiện và vẫn tiếp tục thực hiện sau ngày 01/7/2025  
  I Sở Y tế  
1 1 2.000655.000.00.00.H31 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
2 2 2.000477.000.00.00.H31 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
3 3 2.000286.000.00.00.H31 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
4 4 2.000282.000.00.00.H31 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
5 5 2.000216.000.00.00.H31 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
6 6 2.000144.000.00.00.H31 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
7 7 2.000135.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
8 8 2.000062.000.00.00.H31 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
9 9 2.000056.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10 10 2.000051.000.00.00.H31 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế
11 11 2.000036.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
12 12 2.000032.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
13 13 2.000027.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
14 14 2.000025.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
15 15 1.012993.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
16 16 1.012992.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
17 17 1.012991.000.00.00.H31 Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
18 18 1.012990.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
19 19 1.012419.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
20 20 1.012418.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
21 21 1.012417.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận lương y
22 22 1.012416.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
23 23 1.012415.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
24 24 1.012292.000.00.00.H31 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
25 25 1.012291.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
26 26 1.012290.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
27 27 1.012289.000.00.00.H31 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
28 28 1.012281.000.00.00.H31 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
29 29 1.012280.000.00.00.H31 Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
30 30 1.012279.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
31 31 1.012278.000.00.00.H31 Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
32 32 1.012276.000.00.00.H31 Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
33 33 1.012275.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề
34 34 1.012273.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
35 35 1.012272.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
36 36 1.012271.000.00.00.H31 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
37 37 1.012262.000.00.00.H31 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
38 38 1.012261.000.00.00.H31 Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
39 39 1.012260.000.00.00.H31 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
40 40 1.012258.000.00.00.H31 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
41 41 1.012257.000.00.00.H31 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
42 42 1.012256.000.00.00.H31 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
43 43 1.010937.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
44 44 1.010936.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
45 45 1.010935.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
46 46 1.009566.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
47 47 1.009249.000.00.00.H31 Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
48 48 1.006780.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
49 49 1.004946.000.00.00.H31 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
50 50 1.004944.000.00.00.H31 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
51 51 1.004616.000.00.00.H31 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
52 52 1.004604.000.00.00.H31 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
53 53 1.004599.000.00.00.H31 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
54 54 1.004596.000.00.00.H31 Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
55 55 1.004593.000.00.00.H31 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
56 56 1.004585.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
57 57 1.004576.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
58 58 1.004571.000.00.00.H31 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
59 59 1.004557.000.00.00.H31 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
60 60 1.004532.000.00.00.H31 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
61 61 1.004529.000.00.00.H31 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
62 62 1.004516.000.00.00.H31 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
63 63 1.004459.000.00.00.H31 Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
64 64 1.004449.000.00.00.H31 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
65 65 1.004087.000.00.00.H31 Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
66 66 1.003963.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
67 67 1.003958.000.00.00.H31 Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
68 68 1.003580.000.00.00.H31 Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
69 69 1.003348.000.00.00.H31 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
70 70 1.003332.000.00.00.H31 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
71 71 1.003108.000.00.00.H31 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
72 72 1.003064.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
73 73 1.003055.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
74 74 1.003039.000.00.00.H31 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
75 75 1.003029.000.00.00.H31 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
76 76 1.003006.000.00.00.H31 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
77 77 1.003001.000.00.00.H31 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
78 78 1.002995.000.00.00.H31 Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
79 79 1.002952.000.00.00.H31 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
80 80 1.002944.000.00.00.H31 Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
81 81 1.002934.000.00.00.H31 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
82 82 1.002600.000.00.00.H31 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
83 83 1.002483.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
84 84 1.002467.000.00.00.H31 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
85 85 1.002464.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
86 86 1.002425.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
87 87 1.002399.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
88 88 1.002339.000.00.00.H31 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
89 89 1.002292.000.00.00.H31 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
90 90 1.001893.000.00.00.H31 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
91 91 1.001806.000.00.00.H31 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
92 92 1.001523.000.00.00.H31 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
93 93 1.001514.000.00.00.H31 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
94 94 1.001396.000.00.00.H31 Cung cấp thuốc phóng xạ
95 95 1.000990.000.00.00.H31 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
96 96 1.000793.000.00.00.H31 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
97 97 1.000662.000.00.00.H31 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
98 98 1.000562.000.00.00.H31 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
99 99 1.000511.000.00.00.H31 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
100 100 1.000091.000.00.00.H31 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
  II Sở Nội Vụ  
101 1 2.002343.000.00.00.H31 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
102 2 2.002342.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng
103 3 2.002341.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
104 4 2.002340.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng.
105 5 2.002308.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
106 6 2.002307.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
107 7 2.002105.000.00.00.H31 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
108 8 2.002028.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
109 9 2.001955.000.00.00.H31 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
110 10 2.001953.000.00.00.H31 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
111 11 2.001717.000.00.00.H31 Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
112 12 2.001683.000.00.00.H31 Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
113 13 2.001396.000.00.00.H31 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
114 14 2.001157.000.00.00.H31 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
115 15 2.000888.000.00.00.H31 Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
116 16 2.000839.000.00.00.H31 Giải quyết hỗ trợ học nghề
117 17 2.000219.000.00.00.H31 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
118 18 2.000205.000.00.00.H31 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
119 19 2.000192.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
120 20 2.000178.000.00.00.H31 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
121 21 2.000148.000.00.00.H31 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
122 22 2.000134.000.00.00.H31 Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
123 23 2.000111.000.00.00.H31 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
124 24 1.013337.000.00.00.H31 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nội vụ ban hành
125 25 1.013023.000.00.00.H31 THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp tỉnh)
126 26 1.013022.000.00.00.H31 THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp tỉnh)
127 27 1.013021.000.00.00.H31 THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp tỉnh)
128 28 1.013020.000.00.00.H31 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp tỉnh)
129 29 1.013019.000.00.00.H31 THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp tỉnh)
130 30 1.013018.000.00.00.H31 THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp tỉnh)
131 31 1.013017.000.00.00.H31 THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp Tỉnh)
132 32 1.012948.000.00.00.H31 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP TỈNH)
133 33 1.012947.000.00.00.H31 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI ĐẶT CHI NHÁNH HOẶC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (CẤP TỈNH).
134 34 1.012946.000.00.00.H31 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP TỈNH).
135 35 1.012945.000.00.00.H31 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP TỈNH).
136 36 1.012943.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP TỈNH)
137 37 1.012942.000.00.00.H31 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH)
138 38 1.012935.000.00.00.H31 THỦ TỤC TIẾP NHẬN VÀO CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
139 39 1.012934.000.00.00.H31 THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC.
140 40 1.012933.000.00.00.H31 THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC.
141 41 1.012929.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH).
142 42 1.012927.000.00.00.H31 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI (Cấp tỉnh).
143 43 1.012672.000.00.00.H31 Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
144 44 1.012664.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
145 45 1.012659.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH)
146 46 1.012658.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
147 47 1.012657.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
148 48 1.012656.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
149 49 1.012653.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH)
150 50 1.012651.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
151 51 1.012648.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
152 52 1.012646.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
153 53 1.012645.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
154 54 1.012644.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP TỈNH)
155 55 1.012642.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (CẤP TỈNH)
156 56 1.012641.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
157 57 1.012639.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH)
158 58 1.012637.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC  (CẤP TỈNH)
159 59 1.012635.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐÃ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
160 60 1.012634.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG, HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP QUYÊN GÓP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A VÀ ĐIỂM B KHOẢN 3 ĐIỀU 25 CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/2023/NĐ-CP (CẤP TỈNH)
161 61 1.012632.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
162 62 1.012631.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO NGƯỜI ĐƯỢC PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ LÀM CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
163 63 1.012630.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
164 64 1.012629.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH(
165 65 1.012628.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
166 66 1.012626.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
167 67 1.012625.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
168 68 1.012624.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
169 69 1.012622.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
170 70 1.012621.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
171 71 1.012620.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH (CẤP TỈNH)
172 72 1.012619.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
173 73 1.012617.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
174 74 1.012616.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
175 75 1.012615.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
176 76 1.012613.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
177 77 1.012608.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
178 78 1.012607.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
179 79 1.012606.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH)
180 80 1.012605.000.00.00.H31 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH)
181 81 1.012604.000.00.00.H31 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP NHẬN TÀI TRỢ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỂ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY DỰNG MỚI CƠ SỞ TÔN GIÁO; TỔ CHỨC CÁC NGHI LỄ TÔN GIÁO HOẶC CUỘC LỄ TÔN GIÁO; XUẤT BẢN, NHẬP KHẨU KINH SÁCH, VĂN HÓA PHẨM TÔN GIÁO, ĐỒ DÙNG TÔN GIÁO CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
182 82 1.012301.000.00.00.H31 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
183 83 1.012300.000.00.00.H31 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
184 84 1.012299.000.00.00.H31 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
185 85 1.012091.000.00.00.H31 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
186 86 1.010831.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
187 87 1.010830.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
188 88 1.010829.000.00.00.H31 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
189 89 1.010828.000.00.00.H31 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
190 90 1.010827.000.00.00.H31 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
191 91 1.010826.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
192 92 1.010825.000.00.00.H31 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
193 93 1.010824.000.00.00.H31 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
194 94 1.010823.000.00.00.H31 Hưởng lại chế độ ưu đãi
195 95 1.010822.000.00.00.H31 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
196 96 1.010821.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
197 97 1.010820.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
198 98 1.010819.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
199 99 1.010818.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
200 100 1.010817.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
201 101 1.010816.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
202 102 1.010815.000.00.00.H31 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
203 103 1.010814.000.00.00.H31 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
204 104 1.010813.000.00.00.H31 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
205 105 1.010812.000.00.00.H31 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
206 106 1.010811.000.00.00.H31 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
207 107 1.010810.000.00.00.H31 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
208 108 1.010809.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
209 109 1.010808.000.00.00.H31 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
210 110 1.010807.000.00.00.H31 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
211 111 1.010806.000.00.00.H31 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
212 112 1.010805.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
213 113 1.010804.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
214 114 1.010803.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
215 115 1.010802.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
216 116 1.010801.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
217 117 1.010196.000.00.00.H31 Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
218 118 1.010194.000.00.00.H31 Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
219 119 1.009874.000.00.00.H31 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
220 120 1.009873.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
221 121 1.009811.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
222 122 1.009467.000.00.00.H31 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
223 123 1.009466.000.00.00.H31 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
224 124 1.005450.000.00.00.H31 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
225 125 1.005449.000.00.00.H31 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
226 126 1.005219.000.00.00.H31 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
227 127 1.005132.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
228 128 1.004964.000.00.00.H31 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
229 129 1.003999.000.00.00.H31 Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
230 130 1.001978.000.00.00.H31 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
231 131 1.001973.000.00.00.H31 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
232 132 1.001966.000.00.00.H31 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
233 133 1.001881.000.00.00.H31 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
234 134 1.001865.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
235 135 1.001853.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
236 136 1.001823.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
237 137 1.001257.000.00.00.H31 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
238 138 1.000502.000.00.00.H31 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
239 139 1.000479.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
240 140 1.000464.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
241 141 1.000459.000.00.00.H31 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
242 142 1.000448.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
243 143 1.000436.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
244 144 1.000414.000.00.00.H31 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
245 145 1.000401.000.00.00.H31 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
246 146 1.000362.000.00.00.H31 Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
247 147 1.000105.000.00.00.H31 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
  III Sở Tài chính  
248 1 3.000434.000.00.00.H31 Quản lý, sử dụng tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư
249 2 3.000433.000.00.00.H31 Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị
250 3 3.000432.000.00.00.H31 Xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
251 4 3.000431.000.00.00.H31 Thanh lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị
252 5 3.000430.000.00.00.H31 Chuyển giao tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị về địa phương quản lý, xử lý
253 6 3.000429.000.00.00.H31 Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị
254 7 3.000428.000.00.00.H31 Thu hồi tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị
255 8 3.000426.000.00.00.H31 Cho thuê quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị
256 9 3.000424.000.00.00.H31 Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia/đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
257 10 3.000410.000.00.00.H31 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế
258 11 3.000325.000.00.00.H31 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
259 12 3.000291.000.00.00.H31 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
260 13 3.000257.000.00.00.H31 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
261 14 3.000256.000.00.00.H31 Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
262 15 3.000214.000.00.00.H31 Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh)
263 16 2.002667.000.00.00.H31 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
264 17 2.002666.000.00.00.H31 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
265 18 2.002665.000.00.00.H31 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
266 19 2.002603.000.00.00.H31 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
267 20 2.002551.000.00.00.H31 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
268 21 2.002418.000.00.00.H31 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
269 22 2.002335.000.00.00.H31 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
270 23 2.002334.000.00.00.H31 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
271 24 2.002333.000.00.00.H31 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
272 25 2.002206.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
273 26 2.002085.000.00.00.H31 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
274 27 2.002083.000.00.00.H31 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
275 28 2.002075.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
276 29 2.002072.000.00.00.H31 Thông báo lập địa điểm kinh doanh
277 30 2.002070.000.00.00.H31 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
278 31 2.002069.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
279 32 2.002060.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
280 33 2.002059.000.00.00.H31 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
281 34 2.002058.000.00.00.H31 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
282 35 2.002057.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
283 36 2.002053.000.00.00.H31 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
284 37 2.002050.000.00.00.H31 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
285 38 2.002045.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
286 39 2.002044.000.00.00.H31 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
287 40 2.002043.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập công ty cổ phần
288 41 2.002042.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập công ty hợp danh
289 42 2.002041.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
290 43 2.002034.000.00.00.H31 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
291 44 2.002033.000.00.00.H31 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
292 45 2.002032.000.00.00.H31 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
293 46 2.002031.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
294 47 2.002029.000.00.00.H31 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
295 48 2.002023.000.00.00.H31 Giải thể doanh nghiệp
296 49 2.002022.000.00.00.H31 Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
297 50 2.002020.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
298 51 2.002018.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
299 52 2.002017.000.00.00.H31 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
300 53 2.002016.000.00.00.H31 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
301 54 2.002015.000.00.00.H31 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
302 55 2.002011.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
303 56 2.002010.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
304 57 2.002009.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
305 58 2.002008.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
306 59 2.002005.000.00.00.H31 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
307 60 2.002004.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
308 61 2.002000.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
309 62 2.001999.000.00.00.H31 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
310 63 2.001996.000.00.00.H31 Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
311 64 2.001993.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
312 65 2.001992.000.00.00.H31 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
313 66 2.001991.000.00.00.H31 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
314 67 2.001954.000.00.00.H31 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
315 68 2.001610.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
316 69 2.001583.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
317 70 2.001199.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
318 71 2.001061.000.00.00.H31 Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
319 72 2.001025.000.00.00.H31 Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
320 73 2.001021.000.00.00.H31 Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
321 74 2.000765.000.00.00.H31 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
322 75 2.000746.000.00.00.H31 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
323 76 2.000529.000.00.00.H31 Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
324 77 2.000416.000.00.00.H31 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
325 78 2.000375.000.00.00.H31 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
326 79 2.000368.000.00.00.H31 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
327 80 2.000024.000.00.00.H31 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
328 81 2.000005.000.00.00.H31 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
329 82 1.012744.000.00.00.H31 Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
330 83 1.012735.000.00.00.H31 Hiệp thương giá
331 84 1.012510.000.00.00.H31 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
332 85 1.012509.000.00.00.H31 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
333 86 1.012508.000.00.00.H31 Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
334 87 1.012507.000.00.00.H31 Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
335 88 1.011769.000.00.00.H31 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
336 89 1.010031.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
337 90 1.010030.000.00.00.H31 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
338 91 1.010029.000.00.00.H31 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
339 92 1.010027.000.00.00.H31 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
340 93 1.010026.000.00.00.H31 Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
341 94 1.010023.000.00.00.H31 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
342 95 1.010010.000.00.00.H31 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
343 96 1.009736.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
344 97 1.009731.000.00.00.H31 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
345 98 1.009729.000.00.00.H31 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
346 99 1.009671.000.00.00.H31 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
347 100 1.009665.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
348 101 1.009664.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
349 102 1.009662.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
350 103 1.009661.000.00.00.H31 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
351 104 1.009659.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
352 105 1.009657.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
353 106 1.009656.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
354 107 1.009655.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
355 108 1.009654.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
356 109 1.009653.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
357 110 1.009652.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
358 111 1.009650.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
359 112 1.009649.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
360 113 1.009647.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
361 114 1.009646.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
362 115 1.009645.000.00.00.H31 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
363 116 1.009644.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
364 117 1.009642.000.00.00.H31 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
365 118 1.009494.000.00.00.H31 Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư  đề xuất (cấp tỉnh)
366 119 1.009493.000.00.00.H31 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề  xuất (cấp tỉnh)
367 120 1.009492.000.00.00.H31 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề  xuất (cấp tỉnh)
368 121 1.009491.000.00.00.H31 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề  xuất (cấp tỉnh)
369 122 1.008423.000.00.00.H31 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
370 123 1.007959.000.00.00.H31 Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
371 124 1.007623.000.00.00.H31 Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
372 125 1.006222.000.00.00.H31 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
373 126 1.006221.000.00.00.H31 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
374 127 1.005176.000.00.00.H31 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
375 128 1.005169.000.00.00.H31 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
376 129 1.005114.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
377 130 1.002395.000.00.00.H31 Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
378 131 1.001664.000.00.00.H31 Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh)
379 132 1.000016.000.00.00.H31 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
  IV Sở Công Thương  
380 1 2.002676.000.00.00.H31 Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
381 2 2.002608.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
382 3 2.002607.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
383 4 2.002606.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
384 5 2.002605.000.00.00.H31 Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
385 6 2.002604.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
386 7 2.002166.000.00.00.H31 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
387 8 2.001646.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
388 9 2.001636.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
389 10 2.001630.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
390 11 2.001624.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
391 12 2.001619.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
392 13 2.001547.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
393 14 2.001474.000.00.00.H31 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
394 15 2.001434.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
395 16 2.001433.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
396 17 2.001175.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
397 18 2.001172.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
398 19 2.001161.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
399 20 2.000673.000.00.00.H31 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
400 21 2.000672.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
401 22 2.000669.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
402 23 2.000666.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
403 24 2.000665.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
404 25 2.000664.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
405 26 2.000662.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
406 27 2.000652.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
407 28 2.000648.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
408 29 2.000647.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
409 30 2.000645.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
410 31 2.000640.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
411 32 2.000637.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
412 33 2.000636.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
413 34 2.000631.000.00.00.H31 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
414 35 2.000626.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
415 36 2.000622.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
416 37 2.000619.000.00.00.H31 Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
417 38 2.000609.000.00.00.H31 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
418 39 2.000591.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
419 40 2.000535.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
420 41 2.000450.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
421 42 2.000390.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
422 43 2.000387.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
423 44 2.000376.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
424 45 2.000371.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
425 46 2.000370.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
426 47 2.000362.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
427 48 2.000361.000.00.00.H31 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
428 49 2.000354.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
429 50 2.000351.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
430 51 2.000347.000.00.00.H31 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
431 52 2.000340.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
432 53 2.000339.000.00.00.H31 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
433 54 2.000334.000.00.00.H31 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
434 55 2.000331.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
435 56 2.000330.000.00.00.H31 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
436 57 2.000327.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
437 58 2.000322.000.00.00.H31 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
438 59 2.000314.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
439 60 2.000309.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
440 61 2.000279.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
441 62 2.000272.000.00.00.H31 Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
442 63 2.000255.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
443 64 2.000229.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
444 65 2.000221.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
445 66 2.000211.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
446 67 2.000210.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
447 68 2.000207.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
448 69 2.000204.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
449 70 2.000201.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
450 71 2.000197.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
451 72 2.000196.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
452 73 2.000194.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
453 74 2.000191.000.00.00.H31 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
454 75 2.000190.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
455 76 2.000187.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
456 77 2.000180.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
457 78 2.000176.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
458 79 2.000175.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
459 80 2.000172.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
460 81 2.000167.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
461 82 2.000166.000.00.00.H31 Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
462 83 2.000163.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
463 84 2.000156.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
464 85 2.000142.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
465 86 2.000136.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
466 87 2.000131.000.00.00.H31 Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam.
467 88 2.000110.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
468 89 2.000078.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
469 90 2.000073.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
470 91 2.000063.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
471 92 2.000046.000.00.00.H31 Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
472 93 2.000033.000.00.00.H31 Thông báo hoạt động khuyến mại
473 94 2.000004.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
474 95 2.000002.000.00.00.H31 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
475 96 2.000001.000.00.00.H31 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
476 97 1.013421.000.00.00.H31 Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
477 98 1.013420.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh  trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng
478 99 1.013419.000.00.00.H31 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
479 100 1.013418.000.00.00.H31 Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
480 101 1.013417.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
481 102 1.013416.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
482 103 1.013412.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
483 104 1.013411.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
484 105 1.013401.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
485 106 1.013395.000.00.00.H31 Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
486 107 1.013394.000.00.00.H31 Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp
487 108 1.013239.000.00.00.H31 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
488 109 1.013234.000.00.00.H31 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;
489 110 1.013058.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
490 111 1.013005.000.00.00.H31 Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
491 112 1.013004.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
492 113 1.012569.000.00.00.H31 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ
493 114 1.012568.000.00.00.H31 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý
494 115 1.012567.000.00.00.H31 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
495 116 1.012471.000.00.00.H31 Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh
496 117 1.012427.000.00.00.H31 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
497 118 1.011508.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
498 119 1.011507.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
499 120 1.011506.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
500 121 1.009794.000.00.00.H31 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
501 122 1.005190.000.00.00.H31 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
502 123 1.003401.000.00.00.H31 Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
503 124 1.002758.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
504 125 1.001441.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
505 126 1.001158.000.00.00.H31 Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
506 127 1.000998.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
507 128 1.000965.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
508 129 1.000774.000.00.00.H31 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
509 130 1.000481.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
510 131 1.000444.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
511 132 1.000425.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
  V Sở Giáo dục và Đào tạo  
512 1 3.000320.000.00.00.H31 Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
513 2 3.000319.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
514 3 3.000318.000.00.00.H31 Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
515 4 3.000317.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
516 5 3.000316.000.00.00.H31 Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
517 6 3.000315.000.00.00.H31 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
518 7 3.000314.000.00.00.H31 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
519 8 3.000313.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
520 9 3.000312.000.00.00.H31 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
521 10 3.000311.000.00.00.H31 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
522 11 3.000306.000.00.00.H31 Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
523 12 3.000305.000.00.00.H31 Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
524 13 3.000304.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật
525 14 3.000303.000.00.00.H31 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại
526 15 3.000302.000.00.00.H31 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục
527 16 3.000301.000.00.00.H31 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật
528 17 3.000300.000.00.00.H31 Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
529 18 3.000299.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
530 19 3.000298.000.00.00.H31 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
531 20 3.000297.000.00.00.H31 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục
532 21 3.000181.000.00.00.H31 Tuyển sinh trung học phổ thông
533 22 2.002756.000.00.00.H31 Thông báo đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số
534 23 2.002593.000.00.00.H31 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh
535 24 2.002480.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
536 25 2.002479.000.00.00.H31 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
537 26 2.002478.000.00.00.H31 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
538 27 2.001987.000.00.00.H31 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
539 28 2.001959.000.00.00.H31 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
540 29 2.001914.000.00.00.H31 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
541 30 2.000632.000.00.00.H31 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
542 31 2.000189.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
543 32 2.000099.000.00.00.H31 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
544 33 1.013338.000.00.00.H31 Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
545 34 1.012988.000.00.00.H31 Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
546 35 1.012960.000.00.00.H31 Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
547 36 1.012959.000.00.00.H31 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
548 37 1.012958.000.00.00.H31 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
549 38 1.012957.000.00.00.H31 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
550 39 1.012956.000.00.00.H31 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
551 40 1.012955.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
552 41 1.012954.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại
553 42 1.012953.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
554 43 1.012944.000.00.00.H31 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
555 44 1.010928.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
556 45 1.010927.000.00.00.H31 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
557 46 1.010596.000.00.00.H31 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
558 47 1.010595.000.00.00.H31 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
559 48 1.010594.000.00.00.H31 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
560 49 1.010593.000.00.00.H31 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
561 50 1.009002.000.00.00.H31 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
562 51 1.008723.000.00.00.H31 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
563 52 1.008722.000.00.00.H31 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
564 53 1.006446.000.00.00.H31 Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
565 54 1.005144.000.00.00.H31 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
566 55 1.005143.000.00.00.H31 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
567 56 1.005142.000.00.00.H31 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
568 57 1.005098.000.00.00.H31 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
569 58 1.005095.000.00.00.H31 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
570 59 1.005092.000.00.00.H31 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
571 60 1.005061.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
572 61 1.005008.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
573 62 1.004999.000.00.00.H31 Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên
574 63 1.004991.000.00.00.H31 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
575 64 1.004988.000.00.00.H31 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
576 65 1.004889.000.00.00.H31 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
577 66 1.003734.000.00.00.H31 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
578 67 1.002407.000.00.00.H31 Xét, cấp học bổng chính sách
579 68 1.001942.000.00.00.H31 Đăng ký xét tuyển  trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
580 69 1.001714.000.00.00.H31 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
581 70 1.001499.000.00.00.H31 Phê duyệt liên kết giáo dục
582 71 1.001497.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
583 72 1.001496.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
584 73 1.001495.000.00.00.H31 Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
585 74 1.001493.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
586 75 1.001492.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
587 76 1.001088.000.00.00.H31 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
588 77 1.001000.000.00.00.H31 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
589 78 1.000939.000.00.00.H31 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
590 79 1.000729.000.00.00.H31 Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
591 80 1.000718.000.00.00.H31 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
592 81 1.000716.000.00.00.H31 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
593 82 1.000715.000.00.00.H31 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
594 83 1.000713.000.00.00.H31 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
595 84 1.000711.000.00.00.H31 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
596 85 1.000691.000.00.00.H31 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
597 86 1.000553.000.00.00.H31 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
598 87 1.000530.000.00.00.H31 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
599 88 1.000509.000.00.00.H31 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
600 89 1.000482.000.00.00.H31 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
601 90 1.000389.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
602 91 1.000288.000.00.00.H31 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
603 92 1.000280.000.00.00.H31 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
604 93 1.000266.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
605 94 1.000259.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
606 95 1.000243.000.00.00.H31 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
607 96 1.000234.000.00.00.H31 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
608 97 1.000181.000.00.00.H31 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
609 98 1.000167.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
610 99 1.000160.000.00.00.H31 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
611 100 1.000154.000.00.00.H31 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
612 101 1.000138.000.00.00.H31 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
613 102 1.000031.000.00.00.H31 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  VI Sở Khoa học và Công nghệ  
614 1 3.000259.000.00.00.H31 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
615 2 2.002724.000.00.00.H31 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
616 3 2.002723.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
617 4 2.002722.000.00.00.H31 Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
618 5 2.002711.000.00.00.H31 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
619 6 2.002710.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
620 7 2.002709.000.00.00.H31 Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
621 8 2.002609.000.00.00.H31 Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao
622 9 2.002548.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
623 10 2.002546.000.00.00.H31 Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
624 11 2.002544.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
625 12 2.002502.000.00.00.H31 Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
626 13 2.002385.000.00.00.H31 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
627 14 2.002384.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
628 15 2.002383.000.00.00.H31 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
629 16 2.002382.000.00.00.H31 Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
630 17 2.002381.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
631 18 2.002380.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
632 19 2.002379.000.00.00.H31 Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
633 20 2.002278.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
634 21 2.002253.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.
635 22 2.002249.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
636 23 2.002248.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
637 24 2.002144.000.00.00.H31 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
638 25 2.001643.000.00.00.H31 Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
639 26 2.001525.000.00.00.H31 Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
640 27 2.001501.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
641 28 2.001277.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
642 29 2.001269.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
643 30 2.001259.000.00.00.H31 Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
644 31 2.001209.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
645 32 2.001208.000.00.00.H31 Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
646 33 2.001207.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
647 34 2.001179.000.00.00.H31 Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học  và công nghệ.
648 35 2.001143.000.00.00.H31 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
649 36 2.001137.000.00.00.H31 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
650 37 2.001100.000.00.00.H31 Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
651 38 2.000212.000.00.00.H31 Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
652 39 2.000079.000.00.00.H31 Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
653 40 1.012353.000.00.00.H31 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
654 41 1.012075.000.00.00.H31 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
655 42 1.012074.000.00.00.H31 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
656 43 1.011939.000.00.00.H31 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
657 44 1.011938.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
658 45 1.011937.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
659 46 1.011820.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
660 47 1.011819.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
661 48 1.011818.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
662 49 1.011816.000.00.00.H31 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
663 50 1.011815.000.00.00.H31 (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
664 51 1.011814.000.00.00.H31 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
665 52 1.011812.000.00.00.H31 (Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
666 53 1.010902.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
667 54 1.008379.000.00.00.H31 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
668 55 1.008377.000.00.00.H31 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
669 56 1.006427.000.00.00.H31 Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
670 57 1.005442.000.00.00.H31 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
671 58 1.004470.000.00.00.H31 Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
672 59 1.004379.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
673 60 1.003687.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
674 61 1.003659.000.00.00.H31 Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
675 62 1.003633.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
676 63 1.002690.000.00.00.H31 Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
677 64 1.001786.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
678 65 1.001770.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
679 66 1.001747.000.00.00.H31 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
680 67 1.001716.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
681 68 1.001693.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
682 69 1.001677.000.00.00.H31 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
683 70 1.001392.000.00.00.H31 Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
684 71 1.000449.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
  VII Sở Nông nghiệp và Môi trường
685 1 3.000328.000.00.00.H31 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
686 2 3.000327.000.00.00.H31 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
687 3 3.000326.000.00.00.H31 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
688 4 3.000324.000.00.00.H31 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
689 5 3.000160.000.00.00.H31 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
690 6 3.000159.000.00.00.H31 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
691 7 2.002750.000.00.00.H31 Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất
692 8 2.001850.000.00.00.H31 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ  nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
693 9 2.001827.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
694 10 2.001814.000.00.00.H31 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
695 11 2.001804.000.00.00.H31 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
696 12 2.001796.000.00.00.H31 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
697 13 2.001795.000.00.00.H31 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
698 14 2.001793.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
699 15 2.001791.000.00.00.H31 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh.
700 16 2.001787.000.00.00.H31 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
701 17 2.001783.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
702 18 2.001781.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
703 19 2.001777.000.00.00.H31 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
704 20 2.001770.000.00.00.H31 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
705 21 2.001767.000.00.00.H31 Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)
706 22 2.001738.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
707 23 2.001426.000.00.00.H31 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
708 24 2.001401.000.00.00.H31 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
709 25 2.001064.000.00.00.H31 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
710 26 2.000873.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
711 27 1.013644.000.00.00.H31 Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân tỉnh
712 28 1.013326.000.00.00.H31 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
713 29 1.013325.000.00.00.H31 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
714 30 1.013324.000.00.00.H31 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
715 31 1.013323.000.00.00.H31 Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
716 32 1.013322.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
717 33 1.013321.000.00.00.H31 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
718 34 1.012848.000.00.00.H31 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
719 35 1.012847.000.00.00.H31 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
720 36 1.012835.000.00.00.H31 Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
721 37 1.012834.000.00.00.H31 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
722 38 1.012833.000.00.00.H31 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
723 39 1.012832.000.00.00.H31 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
724 40 1.012821.000.00.00.H31 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
725 41 1.012820.000.00.00.H31 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh)
726 42 1.012815.000.00.00.H31 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
727 43 1.012813.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
728 44 1.012805.000.00.00.H31 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
729 45 1.012804.000.00.00.H31 Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
730 46 1.012803.000.00.00.H31 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
731 47 1.012802.000.00.00.H31 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là  tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
732 48 1.012795.000.00.00.H31 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
733 49 1.012794.000.00.00.H31 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
734 50 1.012793.000.00.00.H31 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
735 51 1.012792.000.00.00.H31 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
736 52 1.012791.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
737 53 1.012790.000.00.00.H31 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
738 54 1.012789.000.00.00.H31 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.
739 55 1.012788.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
740 56 1.012787.000.00.00.H31 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
741 57 1.012786.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
742 58 1.012785.000.00.00.H31 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
743 59 1.012784.000.00.00.H31 Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
744 60 1.012783.000.00.00.H31 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
745 61 1.012782.000.00.00.H31 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
746 62 1.012781.000.00.00.H31 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
747 63 1.012772.000.00.00.H31 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
748 64 1.012770.000.00.00.H31 Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
749 65 1.012769.000.00.00.H31 Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
750 66 1.012768.000.00.00.H31 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
751 67 1.012766.000.00.00.H31 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
752 68 1.012765.000.00.00.H31 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
753 69 1.012764.000.00.00.H31 Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
754 70 1.012763.000.00.00.H31 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
755 71 1.012762.000.00.00.H31 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
756 72 1.012761.000.00.00.H31 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
757 73 1.012760.000.00.00.H31 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
758 74 1.012759.000.00.00.H31 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
759 75 1.012758.000.00.00.H31 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
760 76 1.012757.000.00.00.H31 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
761 77 1.012756.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
762 78 1.012755.000.00.00.H31 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,  người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
763 79 1.012754.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
764 80 1.012753.000.00.00.H31 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
765 81 1.012752.000.00.00.H31 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
766 82 1.012505.000.00.00.H31 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
767 83 1.012504.000.00.00.H31 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
768 84 1.012503.000.00.00.H31 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
769 85 1.012502.000.00.00.H31 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
770 86 1.012501.000.00.00.H31 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
771 87 1.012500.000.00.00.H31 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
772 88 1.012004.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
773 89 1.012003.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
774 90 1.012002.000.00.00.H31 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
775 91 1.012001.000.00.00.H31 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
776 92 1.012000.000.00.00.H31 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
777 93 1.011999.000.00.00.H31 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
778 94 1.011671.000.00.00.H31 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
779 95 1.011647.000.00.00.H31 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
780 96 1.011518.000.00.00.H31 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
781 97 1.011516.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
782 98 1.011479.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
783 99 1.011478.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
784 100 1.011477.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
785 101 1.011475.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
786 102 1.011445.000.00.00.H31 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
787 103 1.011444.000.00.00.H31 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
788 104 1.011443.000.00.00.H31 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
789 105 1.011442.000.00.00.H31 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
790 106 1.011441.000.00.00.H31 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
791 107 1.010735.000.00.00.H31 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735)
792 108 1.010733.000.00.00.H31 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)
793 109 1.010730.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730)
794 110 1.010729.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)
795 111 1.010728.000.00.00.H31 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728)
796 112 1.010727.000.00.00.H31 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) ( 1.010727 )
797 113 1.009669.000.00.00.H31 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
798 114 1.009478.000.00.00.H31 Đăng ký công bố hợp quy  đối với các sản phẩm, hàng  hóa sản xuất trong nước  được quản lý bởi các quy  chuẩn kỹ thuật quốc gia do  Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn ban hành
799 115 1.008682.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
800 116 1.008675.000.00.00.H31 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
801 117 1.008410.000.00.00.H31 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
802 118 1.008409.000.00.00.H31 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
803 119 1.008408.000.00.00.H31 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
804 120 1.008129.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
805 121 1.008128.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
806 122 1.008127.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
807 123 1.008126.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
808 124 1.008003.000.00.00.H31 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
809 125 1.007933.000.00.00.H31 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
810 126 1.007932.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
811 127 1.007931.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
812 128 1.005408.000.00.00.H31 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
813 129 1.005319.000.00.00.H31 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
814 130 1.004918.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
815 131 1.004915.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
816 132 1.004913.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
817 133 1.004839.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
818 134 1.004815.000.00.00.H31 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
819 135 1.004692.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
820 136 1.004680.000.00.00.H31 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
821 137 1.004656.000.00.00.H31 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
822 138 1.004493.000.00.00.H31 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
823 139 1.004481.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
824 140 1.004446.000.00.00.H31 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
825 141 1.004434.000.00.00.H31 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
826 142 1.004433.000.00.00.H31 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
827 143 1.004427.000.00.00.H31 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
828 144 1.004385.000.00.00.H31 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
829 145 1.004367.000.00.00.H31 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
830 146 1.004363.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
831 147 1.004346.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
832 148 1.004345.000.00.00.H31 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
833 149 1.004343.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
834 150 1.004283.000.00.00.H31 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
835 151 1.004253.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
836 152 1.004237.000.00.00.H31 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
837 153 1.004232.000.00.00.H31 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
838 154 1.004228.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
839 155 1.004223.000.00.00.H31 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
840 156 1.004211.000.00.00.H31 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm
841 157 1.004179.000.00.00.H31 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
842 158 1.004167.000.00.00.H31 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
843 159 1.004135.000.00.00.H31 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
844 160 1.004132.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
845 161 1.004122.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
846 162 1.004083.000.00.00.H31 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
847 163 1.004022.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
848 164 1.003984.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
849 165 1.003921.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
850 166 1.003893.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
851 167 1.003880.000.00.00.H31 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
852 168 1.003870.000.00.00.H31 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
853 169 1.003867.000.00.00.H31 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
854 170 1.003727.000.00.00.H31 Công nhận làng nghề truyền thống
855 171 1.003712.000.00.00.H31 Công nhận nghề truyền thống
856 172 1.003695.000.00.00.H31 Công nhận làng nghề
857 173 1.003666.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
858 174 1.003618.000.00.00.H31 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
859 175 1.003524.000.00.00.H31 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
860 176 1.003486.000.00.00.H31 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
861 177 1.003397.000.00.00.H31 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
862 178 1.003388.000.00.00.H31 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
863 179 1.003371.000.00.00.H31 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
864 180 1.002338.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
865 181 1.001740.000.00.00.H31 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
866 182 1.001686.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
867 183 1.000987.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
868 184 1.000970.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
869 185 1.000943.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
870 186 1.000824.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
871 187 1.000778.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
872 188 1.000049.000.00.00.H31 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
873 189 1.000045.000.00.00.H31 Xác nhận bảng kê lâm sản.
  VIII Sở Tư pháp  
874 1 2.002516.000.00.00.H31 Xác nhận thông tin hộ tịch
875 2 2.002387.000.00.00.H31 Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
876 3 2.002193.000.00.00.H31 Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
877 4 2.002192.000.00.00.H31 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
878 5 2.002191.000.00.00.H31 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
879 6 2.002139.000.00.00.H31 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
880 7 2.002047.000.00.00.H31 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
881 8 2.002039.000.00.00.H31 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
882 9 2.002038.000.00.00.H31 Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
883 10 2.002036.000.00.00.H31 Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
884 11 2.001895.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
885 12 2.001716.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
886 13 2.001687.000.00.00.H31 Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
887 14 2.001680.000.00.00.H31 Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
888 15 2.001395.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
889 16 2.001333.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
890 17 2.001258.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
891 18 2.001247.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
892 19 2.001225.000.00.00.H31 Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến
893 20 2.000977.000.00.00.H31 Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
894 21 2.000970.000.00.00.H31 Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
895 22 2.000954.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
896 23 2.000908.000.00.00.H31 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
897 24 2.000894.000.00.00.H31 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh
898 25 2.000890.000.00.00.H31 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
899 26 2.000840.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
900 27 2.000829.000.00.00.H31 Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
901 28 2.000823.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
902 29 2.000789.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
903 30 2.000778.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
904 31 2.000766.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
905 32 2.000758.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
906 33 2.000743.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
907 34 2.000635.000.00.00.H31 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
908 35 2.000596.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
909 36 2.000592.000.00.00.H31 Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
910 37 2.000568.000.00.00.H31 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
911 38 2.000555.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
912 39 2.000515.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương  mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
913 40 1.013635.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
914 41 1.013634.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
915 42 1.012019.000.00.00.H31 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
916 43 1.009832.000.00.00.H31 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
917 44 1.009284.000.00.00.H31 Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
918 45 1.009283.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
919 46 1.008937.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
920 47 1.008936.000.00.00.H31 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
921 48 1.008935.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
922 49 1.008934.000.00.00.H31 Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
923 50 1.008933.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
924 51 1.008932.000.00.00.H31 Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
925 52 1.008931.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
926 53 1.008930.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
927 54 1.008929.000.00.00.H31 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
928 55 1.008928.000.00.00.H31 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
929 56 1.008927.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
930 57 1.008926.000.00.00.H31 Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
931 58 1.008925.000.00.00.H31 Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
932 59 1.008916.000.00.00.H31 Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
933 60 1.008915.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
934 61 1.008914.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
935 62 1.008913.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
936 63 1.008906.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
937 64 1.008905.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
938 65 1.008904.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
939 66 1.008890.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
940 67 1.008889.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
941 68 1.008727.000.00.00.H31 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
942 69 1.008709.000.00.00.H31 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
943 70 1.005136.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
944 71 1.004878.000.00.00.H31 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
945 72 1.003976.000.00.00.H31 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
946 73 1.003179.000.00.00.H31 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
947 74 1.003160.000.00.00.H31 Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
948 75 1.003118.000.00.00.H31 Thành lập Hội công chứng viên
949 76 1.002626.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
950 77 1.002398.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
951 78 1.002384.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
952 79 1.002368.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
953 80 1.002234.000.00.00.H31 Sáp nhập công ty luật
954 81 1.002218.000.00.00.H31 Hợp nhất công ty luật
955 82 1.002198.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
956 83 1.002181.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
957 84 1.002153.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
958 85 1.002099.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
959 86 1.002079.000.00.00.H31 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
960 87 1.002055.000.00.00.H31 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
961 88 1.002032.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
962 89 1.002010.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
963 90 1.001877.000.00.00.H31 Thành lập Văn phòng công chứng
964 91 1.001842.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
965 92 1.001799.000.00.00.H31 Cấp lại Thẻ công chứng viên
966 93 1.001756.000.00.00.H31 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
967 94 1.001721.000.00.00.H31 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
968 95 1.001688.000.00.00.H31 Hợp nhất Văn phòng công chứng
969 96 1.001665.000.00.00.H31 Sáp nhập Văn phòng công chứng
970 97 1.001647.000.00.00.H31 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
971 98 1.001633.000.00.00.H31 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
972 99 1.001600.000.00.00.H31 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
973 100 1.001446.000.00.00.H31 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
974 101 1.001438.000.00.00.H31 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
975 102 1.001248.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
976 103 1.001233.000.00.00.H31 Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
977 104 1.001216.000.00.00.H31 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
978 105 1.001153.000.00.00.H31 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
979 106 1.001125.000.00.00.H31 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
980 107 1.001122.000.00.00.H31 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
981 108 1.001117.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
982 109 1.001071.000.00.00.H31 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
983 110 1.000627.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
984 111 1.000614.000.00.00.H31 Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
985 112 1.000588.000.00.00.H31 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
986 113 1.000426.000.00.00.H31 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
987 114 1.000404.000.00.00.H31 Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
988 115 1.000390.000.00.00.H31 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
  IX Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch  
989 1 2.002740.000.00.00.H31 Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
990 2 2.002739.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
991 3 2.002738.000.00.00.H31 Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
992 4 2.002188.000.00.00.H31 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
993 5 2.001765.000.00.00.H31 Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
994 6 2.001744.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
995 7 2.001740.000.00.00.H31 Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
996 8 2.001737.000.00.00.H31 Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
997 9 2.001641.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
998 10 2.001631.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
999 11 2.001628.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1000 12 2.001622.000.00.00.H31 Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1001 13 2.001616.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
1002 14 2.001613.000.00.00.H31 Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
1003 15 2.001611.000.00.00.H31 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
1004 16 2.001594.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương)
1005 17 2.001591.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
1006 18 2.001589.000.00.00.H31 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
1007 19 2.001584.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
1008 20 2.001564.000.00.00.H31 Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (địa phương)
1009 21 2.001496.000.00.00.H31 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
1010 22 2.001173.000.00.00.H31 Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
1011 23 2.001171.000.00.00.H31 Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
1012 24 2.001098.000.00.00.H31 Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
1013 25 2.001091.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
1014 26 2.001087.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
1015 27 1.013456.000.00.00.H31 Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
1016 28 1.012082.000.00.00.H31 Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
1017 29 1.012081.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
1018 30 1.012080.000.00.00.H31 Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
1019 31 1.011454.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1020 32 1.009403.000.00.00.H31 Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
1021 33 1.009399.000.00.00.H31 Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
1022 34 1.009398.000.00.00.H31 Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
1023 35 1.009397.000.00.00.H31 Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
1024 36 1.009386.000.00.00.H31 Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
1025 37 1.009374.000.00.00.H31 Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
1026 38 1.008201.000.00.00.H31 Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (địa phương)
1027 39 1.006412.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1028 40 1.005452.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
1029 41 1.005163.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
1030 42 1.005162.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
1031 43 1.004666.000.00.00.H31 Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1032 44 1.004662.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1033 45 1.004650.000.00.00.H31 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
1034 46 1.004645.000.00.00.H31 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
1035 47 1.004639.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
1036 48 1.004628.000.00.00.H31 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
1037 49 1.004623.000.00.00.H31 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
1038 50 1.004614.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
1039 51 1.004605.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
1040 52 1.004594.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
1041 53 1.004580.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1042 54 1.004572.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1043 55 1.004551.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1044 56 1.004528.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận điểm du lịch
1045 57 1.004508.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1046 58 1.004503.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1047 59 1.004153.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
1048 60 1.003901.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
1049 61 1.003888.000.00.00.H31 Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
1050 62 1.003868.000.00.00.H31 Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
1051 63 1.003838.000.00.00.H31 Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
1052 64 1.003835.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
1053 65 1.003793.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
1054 66 1.003784.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
1055 67 1.003743.000.00.00.H31 Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh
1056 68 1.003742.000.00.00.H31 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
1057 69 1.003738.000.00.00.H31 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
1058 70 1.003729.000.00.00.H31 Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương)
1059 71 1.003725.000.00.00.H31 Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương)
1060 72 1.003717.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
1061 73 1.003676.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
1062 74 1.003654.000.00.00.H31 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
1063 75 1.003646.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
1064 76 1.003560.000.00.00.H31 Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
1065 77 1.003490.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
1066 78 1.003483.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
1067 79 1.003441.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
1068 80 1.003384.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
1069 81 1.003275.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
1070 82 1.003240.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
1071 83 1.003114.000.00.00.H31 Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (địa phương)
1072 84 1.003002.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
1073 85 1.002445.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
1074 86 1.002396.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
1075 87 1.002022.000.00.00.H31 Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
1076 88 1.002013.000.00.00.H31 Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
1077 89 1.002003.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
1078 90 1.002001.000.00.00.H31 Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
1079 91 1.001988.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1080 92 1.001976.000.00.00.H31 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
1081 93 1.001837.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
1082 94 1.001833.000.00.00.H31 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
1083 95 1.001822.000.00.00.H31 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
1084 96 1.001809.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1085 97 1.001801.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
1086 98 1.001782.000.00.00.H31 Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1087 99 1.001778.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
1088 100 1.001755.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
1089 101 1.001738.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1090 102 1.001704.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
1091 103 1.001671.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
1092 104 1.001527.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
1093 105 1.001500.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
1094 106 1.001455.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
1095 107 1.001440.000.00.00.H31 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
1096 108 1.001432.000.00.00.H31 Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
1097 109 1.001376.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
1098 110 1.001229.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
1099 111 1.001211.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
1100 112 1.001195.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
1101 113 1.001191.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
1102 114 1.001182.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
1103 115 1.001147.000.00.00.H31 Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
1104 116 1.001123.000.00.00.H31 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1105 117 1.001108.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
1106 118 1.001106.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1107 119 1.001091.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1108 120 1.001082.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1109 121 1.001056.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
1110 122 1.001032.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
1111 123 1.001029.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
1112 124 1.001008.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1113 125 1.000983.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
1114 126 1.000971.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
1115 127 1.000963.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
1116 128 1.000953.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
1117 129 1.000936.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
1118 130 1.000922.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1119 131 1.000920.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
1120 132 1.000904.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
1121 133 1.000883.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
1122 134 1.000871.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
1123 135 1.000863.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
1124 136 1.000847.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
1125 137 1.000842.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
1126 138 1.000830.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
1127 139 1.000814.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
1128 140 1.000644.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
1129 141 1.000594.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
1130 142 1.000564.000.00.00.H31 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
1131 143 1.000560.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
1132 144 1.000544.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
1133 145 1.000518.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
1134 146 1.000501.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
1135 147 1.000485.000.00.00.H31 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
  X Sở Xây Dựng  
1136 1 2.002617.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
1137 2 2.002616.000.00.00.H31 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
1138 3 2.002615.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
1139 4 2.002288.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
1140 5 2.002287.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
1141 6 2.002286.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
1142 7 2.002285.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
1143 8 2.002001.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
1144 9 2.001921.000.00.00.H31 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
1145 10 2.001711.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
1146 11 2.001659.000.00.00.H31 Xóa đăng ký phương tiện
1147 12 2.001219.000.00.00.H31 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
1148 13 2.001116.000.00.00.H31 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
1149 14 2.000769.000.00.00.H31 Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)
1150 15 1.013277.000.00.00.H31 Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
1151 16 1.013276.000.00.00.H31 Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc
1152 17 1.013274.000.00.00.H31 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
1153 18 1.013261.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
1154 19 1.013260.000.00.00.H31 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
1155 20 1.013259.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
1156 21 1.013239.000.00.00.H31 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1157 22 1.013238.000.00.00.H31 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1158 23 1.013237.000.00.00.H31 Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1159 24 1.013236.000.00.00.H31 cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1160 25 1.013235.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1161 26 1.013234.000.00.00.H31 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;
1162 27 1.013233.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1163 28 1.013231.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1164 29 1.013230.000.00.00.H31 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1165 30 1.013224.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài..
1166 31 1.013222.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài..
1167 32 1.013221.000.00.00.H31 cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
1168 33 1.013220.000.00.00.H31 Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
1169 34 1.013219.000.00.00.H31 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1170 35 1.013217.000.00.00.H31 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1171 36 1.013110.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1172 37 1.013105.000.00.00.H31 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1173 38 1.013061.000.00.00.H31 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
1174 39 1.012911.000.00.00.H31 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
1175 40 1.012910.000.00.00.H31 Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)
1176 41 1.012907.000.00.00.H31 Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
1177 42 1.012906.000.00.00.H31 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
1178 43 1.012905.000.00.00.H31 Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
1179 44 1.012904.000.00.00.H31 Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1180 45 1.012903.000.00.00.H31 Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
1181 46 1.012902.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
1182 47 1.012901.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)
1183 48 1.012900.000.00.00.H31 Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản
1184 49 1.012898.000.00.00.H31 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê
1185 50 1.012897.000.00.00.H31 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
1186 51 1.012896.000.00.00.H31 Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
1187 52 1.012895.000.00.00.H31 Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
1188 53 1.012894.000.00.00.H31 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
1189 54 1.012893.000.00.00.H31 Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
1190 55 1.012892.000.00.00.H31 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
1191 56 1.012891.000.00.00.H31 Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương
1192 57 1.012890.000.00.00.H31 Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
1193 58 1.012887.000.00.00.H31 Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
1194 59 1.012886.000.00.00.H31 Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
1195 60 1.012885.000.00.00.H31 Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
1196 61 1.012884.000.00.00.H31 Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
1197 62 1.012883.000.00.00.H31 Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1198 63 1.012882.000.00.00.H31 Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
1199 64 1.011711.000.00.00.H31 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
1200 65 1.011710.000.00.00.H31 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
1201 66 1.011708.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
1202 67 1.011705.000.00.00.H31 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
1203 68 1.011675.000.00.00.H31 Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
1204 69 1.010707.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
1205 70 1.009794.000.00.00.H31 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1206 71 1.009791.000.00.00.H31 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
1207 72 1.009788.000.00.00.H31 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
1208 73 1.009465.000.00.00.H31 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
1209 74 1.009464.000.00.00.H31 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
1210 75 1.009463.000.00.00.H31 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
1211 76 1.009462.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
1212 77 1.009461.000.00.00.H31 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
1213 78 1.009460.000.00.00.H31 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
1214 79 1.009459.000.00.00.H31 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
1215 80 1.009458.000.00.00.H31 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
1216 81 1.009456.000.00.00.H31 Công bố hoạt động  cảng thủy nội địa
1217 82 1.009451.000.00.00.H31 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
1218 83 1.009450.000.00.00.H31 Công bố đóng khu neo đậu
1219 84 1.009449.000.00.00.H31 Công bố hoạt động khu neo đậu
1220 85 1.009448.000.00.00.H31 Thiết lập khu neo đậu
1221 86 1.009447.000.00.00.H31 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
1222 87 1.009446.000.00.00.H31 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
1223 88 1.009445.000.00.00.H31 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
1224 89 1.009444.000.00.00.H31 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
1225 90 1.009443.000.00.00.H31 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
1226 91 1.009442.000.00.00.H31 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
1227 92 1.008993.000.00.00.H31 Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
1228 93 1.008992.000.00.00.H31 Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
1229 94 1.008991.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
1230 95 1.008990.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
1231 96 1.008989.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
1232 97 1.008891.000.00.00.H31 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
1233 98 1.008432.000.00.00.H31 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
1234 99 1.007765.000.00.00.H31 Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
1235 100 1.006871.000.00.00.H31 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
1236 101 1.006391.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
1237 102 1.005210.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
1238 103 1.005040.000.00.00.H31 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
1239 104 1.005024.000.00.00.H31 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
1240 105 1.005021.000.00.00.H31 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
1241 106 1.004993.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
1242 107 1.004242.000.00.00.H31 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
1243 108 1.004088.000.00.00.H31 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
1244 109 1.004047.000.00.00.H31 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
1245 110 1.004036.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
1246 111 1.004002.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
1247 112 1.003970.000.00.00.H31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
1248 113 1.003930.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
1249 114 1.003135.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1250 115 1.003011.000.00.00.H31 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1251 116 1.002877.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1252 117 1.002861.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1253 118 1.002856.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
1254 119 1.002798.000.00.00.H31 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác
1255 120 1.002701.000.00.00.H31 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1256 121 1.002286.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1257 122 1.002268.000.00.00.H31 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1258 123 1.002063.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
1259 124 1.002046.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
1260 125 1.001777.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
1261 126 1.001765.000.00.00.H31 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
1262 127 1.001751.000.00.00.H31 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
1263 128 1.001737.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1264 129 1.001623.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo
1265 130 1.001577.000.00.00.H31 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
1266 131 1.001322.000.00.00.H31 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
1267 132 1.001296.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
1268 133 1.001061.000.00.00.H31 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
1269 134 1.001046.000.00.00.H31 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
1270 135 1.001023.000.00.00.H31 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1271 136 1.000703.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
1272 137 1.000672.000.00.00.H31 Công bố lại bến xe khách
1273 138 1.000660.000.00.00.H31 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
1274 139 1.000314.000.00.00.H31 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
1275 140 1.000028.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
  XI Thanh tra   
1276 1 2.002499.000.00.00.H31 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
1277 2 2.002411.000.00.00.H31 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
1278 3 2.002407.000.00.00.H31 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
1279 4 2.002394.000.00.00.H31 Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
1280 5 1.010943.000.00.00.H31 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
  XII Ban Quản lý các Khu công nghiệp  
1281 1 XNC_01 Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên.
1282 2 3.000242.000.00.00.H31 Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC
1283 3 2.002732.000.00.00.H31 Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
1284 4 2.002731.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
1285 5 2.002729.000.00.00.H31 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái
1286 6 2.002728.000.00.00.H31 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
1287 7 2.002727.000.00.00.H31 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
1288 8 2.002726.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt
1289 9 2.002725.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt
1290 10 2.001955.000.00.00.H31 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
1291 11 2.000450.000.00.00.H31 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
1292 12 2.000347.000.00.00.H31 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
1293 13 2.000327.000.00.00.H31 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
1294 14 2.000314.000.00.00.H31 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép.
1295 15 2.000063.000.00.00.H31 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
1296 16 1.013239.000.00.00.H31 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1297 17 1.013238.000.00.00.H31 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1298 18 1.013236.000.00.00.H31 cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1299 19 1.013235.000.00.00.H31 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1300 20 1.013233.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1301 21 1.013232.000.00.00.H31 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
1302 22 1.013231.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1303 23 1.013230.000.00.00.H31 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1304 24 1.013229.000.00.00.H31 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
1305 25 1.013227.000.00.00.H31 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
1306 26 1.013226.000.00.00.H31 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1
1307 27 1.013225.000.00.00.H31 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
1308 28 1.009794.000.00.00.H31 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
1309 29 1.009777.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
1310 30 1.009776.000.00.00.H31 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
1311 31 1.009775.000.00.00.H31 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
1312 32 1.009774.000.00.00.H31 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
1313 33 1.009773.000.00.00.H31 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
1314 34 1.009772.000.00.00.H31 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
1315 35 1.009771.000.00.00.H31 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1316 36 1.009770.000.00.00.H31 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1317 37 1.009769.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1318 38 1.009768.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1319 39 1.009767.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1320 40 1.009766.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1321 41 1.009765.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1322 42 1.009764.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1323 43 1.009763.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1324 44 1.009762.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1325 45 1.009760.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1326 46 1.009759.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1327 47 1.009757.000.00.00.H31 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
1328 48 1.009756.000.00.00.H31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
1329 49 1.009748.000.00.00.H31 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
1330 50 1.008432.000.00.00.H31 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
1331 51 1.005132.000.00.00.H31 Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho doanh nghiệp.
1332 52 1.003141.000.00.00.H31 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
1333 53 1.003011.000.00.00.H31 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
  B.  TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương (trước khi triển khai mô hình chính quyền địa phương 02 cấp) phân quyền, phân cấp cho UBND tỉnh (hiệu lực áp dụng từ ngày 01/7/2025) 
  I. Lĩnh vực Công Thương
1334 1 1.001419 Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế
1335 2 1.00035 Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
1336 3 1.005405 Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
1337 4 1.005406 Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
1338 5 1.003438 Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)
1339 6 1.001062 Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất
1340 7 1.000957 Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác
1341 8 1.000905 Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập
1342 9 1.00089 Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
1343 10 1.004155 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
1344 11 1.004181 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
1345 12 2.001758 Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng
1346 13 1.000551 Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
1347 14 1.000522 Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ
1348 15 1.000477 Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật
1349 16 2.000243 Thông báo website thương mại điện tử bán hàng
1350 17 1.000758 Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng
1351 18 1.00088 Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử
1352 19 1.00339 Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng
1353 20 2.000249 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
1354 21 1.013396 Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương
1355 22 1.013397 Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và đập, hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương
1356 23 1.013403 Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
1357 24 1.013404 Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
1358 25 1.013405 Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
1359 26 1.013406 Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
1360 27 1.013407 Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương;
1361 28 1.013408 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương;
1362 29 1.013409 Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương;
1363 30 1.01341 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng
1364 31 2.000604 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
1365 32 2.001675 cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
1366 33 2.001665 cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
1367 34 2.00014 Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
1368 35 2.000066 Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương
1369 36 1.005183 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương
1370 37 1.003846 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn  vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
1371 38 1.00382 Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
1372 39 1.003775 Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
1373 40 2.001585 Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
1374 41 1.003724 Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2,  Bảng 3
1375 42 2.001722 Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1376 43 1.004031 Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1377 44 2.000431 Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1
1378 45 2.000257 Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1379 46 1.012429 Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chât Bảng 1
1380 47 1.01243 Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1
1381 48 1.012431 Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1
1382 49 1.012432 Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1383 50 1.012433 Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1384 51 1.012434 Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1385 52 1.012438 Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1386 53 1.012439 Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1387 54 1.01244 Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
1388 55 1.012441 Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3
1389 56 1.012442 Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3
1390 57 1.012443 Cấp điều chỉnh Giấy phépsư sản xuất và kinh doanvậth hóa chất Bảng 2, Bảng 3
1391 58 1.003705 Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
1392 59 2.000324 Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương
1393 60 2.000147 Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
1394 61 1.001271 cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
1395 62 2.000618 cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
1396 63 2.000613 cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
1397 64 1.000878 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
1398 65 2.000401 Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
1399 66 2.000251 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
1400 67 1.001292 cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
1401 68 2.000628 cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
1402 69 2.000624 cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
1403 70 1.000475 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
1404 71 1.000455 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
1405 72 1.000742 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG
1406 73 2.000304 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
1407 74 1.000709 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
1408 75 1.000704 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini
1409 76 2.001424 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
1410 77 1.00051 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
1411 78 1.000491 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
1412 79 1.005184 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
1413 80 1.005372 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
1414 81 1.000649 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
1415 82 1.000706 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
1416 83 1.000387 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
1417 84 2.000146 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
1418 85 1.000667 Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá
1419 86 1.000981 Cấp Giấy phép chế  biến nguyên liệu thuốc lá
1420 87 1.000948 Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
1421 88 1.000911 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
1422 89 2.000209 Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại
1423 90 1.000162 Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá
1424 91 1.000172 Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá
1425 92 1.000949 Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu
1426 93 1.004021 Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
1427 94 1.004007 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
1428 95 1.003992 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
1429 96 2.000026 Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài
1430 97 2.000133 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài.
1431 98 1.001338 Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
1432 99 1.001323 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
1433 100 2.000598 Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
1434 101 1.003977 Cấp Giấy phép phân phối rượu
1435 102 1.005376 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu
1436 103 1.003101 Cấp lại Giấy phép phân phối rượu
1437 104 2.001293 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện
1438 105 2.001278 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.
1439 106 2.001682 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1440 107 1.003951 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1441 108 2.00166 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1442 109 1.00386 Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
1443 110 2.001595 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
1444 111 1.003929 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
  II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo  
1445 1 2.000545 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ 
1446 2 2.000462 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị thành lập (Tên TTHC trước đây: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập, phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)
1447 3   Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị
1448 4 1.00872 Chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị (Tên TTHC trước đây: Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận)
1449 5 2.000729 Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài
1450 6 2.000451 Cho phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Tên TTHC trước đây: Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam)
1451 7 2.00068 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (Tên TTHC trước đây: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam)
1452 8 2.00013 Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam (Tên TTHC trước đây: Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam)
1453 9 1.000159 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam (Tên TTHC trước đây: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam)
1454 10   Chấm dứt hoạt động giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
  III.  Lĩnh vực Nội vụ  
1455 1 1.013008 Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
1456 2 1.013011 Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
1457 3 1.013012 Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
1458 4 1.013013 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
1459 5 1.013014 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
1460 6 1.013015 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
1461 7 1.013016 Thủ tục quỹ tự giải thể
1462 8   Đề nghị gia hạn giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
1463 9 1.010795 Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng
1464 10 1.010796 Lấy mẫu để giám định AND xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
1465 11 1.01078 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ
1466 12 2.002025 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên
1467 13 1.00506 Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
1468 14 1.00513 Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài
1469 15 1.005037 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên)
1470 16 1.010654 Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài
1471 17   Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài
1472 18 1.010697 Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
1473 19 1.000124 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
1474 20 1.000121 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
1475 21 2.000233 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
1476 22 2.000227 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
1477 23 1.00981 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
  IV Lĩnh vực Tài chính  
1478 1 3.000429 Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị
  Lĩnh vực Y tế  
1479 1 2.000704 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
1480 2 1.001545 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
1481 3 1.01228 Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
1482 4 1.012289 Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1483 5 1.01229 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp xtừ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1484 6 1.012292 Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1485 7 1.012291 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1486 8 1.012276 Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
1487 9 1.012096 Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
1488 10 1.012097 Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
1489 11 2.001089 Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III
1490 12 2.00106 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm
1491 13 2.001072 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất
1492 14 2.00108 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
1493 15
1494 16 2.002683 Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
1495 17 2.002684 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
1496 18 2.002685 Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
1497 19 1.004027 Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
1498 20 1.003914 Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1499 21 1.003842 Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1500 22 1.003796 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1501 23 1.003771 Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1502 24 1.003749 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1503 25 1.003707 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1504 26 1.003673 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất
1505 27 1.003616 Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1506 28 1.003601 Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
1507 29 1.005033 Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu
1508 30 1.003565 Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ
1509 31 1.002963 Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng
1510 32 1.002957 Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu
1511 33   Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
1512 34   Sửa đổi, bổ sung, cấp lại chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
1513 35   Cấp lại chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
1514 36 1.012281 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
1515 37 1.012258 Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
1516 38 1.012257 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
1517 39 1.012256 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
1518 40 1.01226 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1519 41 1.012261 Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1520 42 1.012275 Đăng ký hành nghề
1521 43 1.002971 Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế thuộc loại A và B
1522 44 1.002991 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B
1523 45 1.010542 Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất
1524 46   Kê khai giá thiết bị y tế
1525 47 1.002484 Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
1526 48   Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
1527 49 2.001017 đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi tại khoản 2 Điều 26 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
1528 50 1.005438 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế quy định tại Chương III Nghị định số 67/2016/NĐ-CP
1529 51 1.001872 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
1530 52 2.001024 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
1531 53 2.000948 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1532 54 2.000014 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
1533 55 1.002122 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1534 56 1.002158 Đăng ký Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước thực hiện theo quy định
1535 57 2.000008 Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
1536 58 1.013423 Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (bao gồm giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu và giấy chứng nhận y tế)
1537 59 1.003448 Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
1538 60 1.012293 Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
  VI. Lĩnh vực Tư pháp  
1539 1 1.003915 Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá
1540 2   Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá
1541 3   Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá
1542 4 1.000802
1543 5 2.000822 Cấp giấy phép thành lập trung tâm trọng tài
1544 6 1.008888 Cấp lại giấy phép thành lập trung tâm trọng tài, chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam
1545 7 2.000813 Thu hồi giấy phép thành lập, giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
1546 8
1547 9 1.008885 Chấm dứt hoạt động trung tâm trọng tài theo điều lệ của trung tâm trọng tài
1548 10 1.002998 Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam
1549 11 2.001205 Thủ tục thu hồi giấy phép thành lập của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam
1550 12 1.008887 Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại việt nam
1551 13 1.000828 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
1552 14 1.000688 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
1553 15 1.008614 Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
1554 16 1.008624 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
1555 17 1.008628 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
1556 18 1.001928 Thủ tục công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài
1557 19 1.000112 Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
1558 20 1.000075 Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên
1559 21 1.0001 Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên
1560 22 2.000007 Thủ tục công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
1561 23 1.003198 Thủ tục xác nhận công dân việt nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
1562 24 1.008922 Thủ tục bổ nhiệm thừa phát lại
1563 25 1.008923 Thủ tục miễn nhiệm thừa phát lại
1564 26 1.008922 Thủ tục bổ nhiệm lại thừa phát lại
1565 27 1.008921 Thủ tục công nhận tương đương đào tạo nghề thừa phát lại ở nước ngoài
  VII  Lĩnh vực Khoa học công nghệ  
1566 1   Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ
1567 2   Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ
1568 3 1.002834 Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư
1569 4 1.00728 Chấp thuận chuyển giao công nghệ
1570 5 1.007276 Cấp giấy phép chuyển giao công nghệ
1571 6 1.00217 Cho phép thành lập tổ chức KH&CN có vốn nước ngoài tại Việt Nam
1572 7 1.002052 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN nước ngoài
1573 8 1.00217 Phê duyệt điều lệ của tổ chức KH&CN có vốn nước ngoài
1574 9 1.001849 Thông báo về việc đáp ứng các yêu cầu thành lập tổ chức KH&CN trực thuộc ở nước ngoài
1575 10 1.001836 Thông báo về việc đáp ứng các yêu cầu thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài của tổ chức KH&CN Việt Nam
1576 11 1.004504 Cấp giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức
1577 12   Thu hồi giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao của tổ chức
1578 13 1.00451 Cấp giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân
1579 14   Thu hồi giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao của cá nhân
1580 15 1.00449 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao
1581 16   Thu hồi giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao
1582 17 1.004525 Cấp giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức
1583 18   Thu hồi giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức
1584 19 1.004531 Cấp giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân
1585 20   Thu hồi giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân
1586 21 1.004962 Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1587 22 1.004962 Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
1588 23   Giải quyết đề nghị ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp viễn thông đối với giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1589 24   Giải quyết đề nghị ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp viễn thông đối với giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
1590 25 1.01339 Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông
1591 26   Tiếp nhận thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông
1592 27 1.004294 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
1593 28 1.00429 Giải quyết đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
1594 29 2.002741 Giải quyết đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
1595 30 1.004254 Giải quyết đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
1596 31   Đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động cho tổ chức, doanh nghiệp
1597 32   Yêu cầu tạm ngừng, ngừng kết nối hoặc từ chối kết nối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung trên mạng viễn thông di động
1598 33   Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá
1599 34   Giải quyết đề nghị hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá
1600 35   Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng 
1601 36   Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
1602 37   Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến 
1603 38   Yêu cầu chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông
1604 39   Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
1605 40   Việc cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến 
1606 41   Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài tàu  (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)
1607 42   Cấp, cấp đổi, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện, xử lý đề nghị ngừng sử dụng tần số vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ
1608 43   Cấp, cấp đổi, thu hồi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư
1609 44   Cấp, cấp đổi, thu hồi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
1610 45   Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A tại địa phương
1611 46   Thẩm định thiết kế chi tiết dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm A tại địa phương thực hiện theo hình thức báo cáo kinh tế - kỹ thuật
1612 47 1.002267 Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
1613 48 1.011055 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
1614 49 1.002195 Chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
1615 50   Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1616 51   Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
1617 52   Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
1618 53   Cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi và cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
1619 54   Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức đánh giá sự phù hợp
1620 55 1.011912 Cấp phó bản văn bằng bảo hộ (trừ trường hợp yêu cầu cấp phó bản cho các đồng chủ sở hữu tại thời điểm nộp đơn đăng ký quyền sở hữu công nghiệp) và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
1621 56 1.011918 Cấp phó bản, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
1622 57 1.011921 Tổ chức kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp
1623 58   Cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
1624 59 1.011927 Ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
1625 60 1.011917 Chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc
1626 61 1.011915 Ghi nhận sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
1627 62 1.01193 Kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp
1628 63   Cấp, cấp lại, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp
1629 64 1.011926 Ghi nhận tổ chức đáp ứng điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
1630 65   Ghi nhận cá nhân đáp ứng điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
1631 66 1.011928 Xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
1632 67 1.011929 Xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp
1633 68 1.011916 Quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
1634 69 1.011914 Xử lý đơn đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
1635 70   Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
1636 71   Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT), thiết bị phát tia X trong phân tích nhiễu xạ tia X, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
1637 72   Tiếp nhận khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
  VIII Lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường
1638 1 1.00354 Thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản để bổ sung Danh sách xuất khẩu
1639 2   Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản để bổ sung Danh sách xuất khẩu
1640 3 2.00173 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
1641 4 2.001726 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
1642 5 Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
1643 6 1.003111 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
1644 7 2.001254 Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
1645 8 1.003082 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
1646 9 1.002996 Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
1647 10 2.001332 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước mà việc khai thác, bảo vệ có liên quan đến 02 tỉnh trở lên
1648 11 1.003611 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý
1649 12 1.00366 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý
1650 13 1.003969 Gia hạn giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý
1651 14 Điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý
1652 15   Đình chỉ, thu hồi giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý
1653 16   Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm.
1654 17 1.004943 Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thuỷ sản
1655 18 1.004654 Công bố mở, đóng cảng cá loại I
1656 19 1.004683 Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
1657 20 1.004803 Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản có hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản không thuộc danh mục quy định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 31 của Luật Thủy sản để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm.
1658 21 Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam trong khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý.
1659 22   Cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam trong khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý.
1660 23 1.004669 Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
1661 24 Cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
1662 25 Gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
1663 26 1.004929 Cấp phép nhập khẩu tàu cá để khai thác thủy sản; Cấp phép thuê tàu trần khi đáp ứng các điều kiện quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 2 Điều 66; tuổi vỏ tàu không quá 08 năm, tuổi máy chính của tàu không quá 10 năm, tính từ năm sản xuất đến thời điểm thuê; thời hạn thuê không quá 05 năm.
1664 27 1.003851 Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
1665 28 1.003741 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở.
1666 29 1.003726 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở.
1667 30   Thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá; định kỳ 24 tháng thực hiện kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở.
1668 31   Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Chăn nuôi và Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
1669 32 1.004756 Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Chăn nuôi và Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
1670 33 1.004734 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
1671 34 1.00812 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên nhập khẩu).
1672 35 1.008121 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên nhập khẩu).
1673 36
1674 37   Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (trừ cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi xuất khẩu theo đề nghị của bên nhập khẩu).
1675 38 1.008124 Kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
1676 39 1.008125 Miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
1677 40   Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất.
1678 41   Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức)
1679 42 1.011326 Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất).
1680 43 1.002549 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
1681 44 1.002373 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y, trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký, (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
1682 45 1.002409 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
1683 46 1.002373 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
1684 47 1.003703 Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
1685 48 1.011033 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu).
1686 49 1.001032 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu).
1687 50   Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (trừ trường hợp cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu).
1688 51 1.00812 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
1689 52
1690 53 1.008121 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
1691 54 3.000128 Công bố thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung
1692 55 3.000129 Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung
1693 56 3.00013 Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn chăn nuôi bổ sung
1694 57   Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định
1695 58 1.008122
1696 59   Thu hồi Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
1697 60 1.007927 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
1698 61 1.007928 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
1699 62   Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
1700 63 1.007929 Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón
1701 64 1.012058 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1702 65 1.012059 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
1703 66 1.01206 Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1704 67 1.01207 Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
1705 68 1.012071 Sửa đổi hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng
1706 69 Đình chỉ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng
1707 70 Hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng
1708 71 1.012072 Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1709 72 1.012073 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1710 73   Thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1711 74 1.011998 Kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng
1712 75 2.001236 Cấp quyết định công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
1713 76 1.01009 Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
1714 77 1.007999 Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)
1715 78 1.007998 Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
1716 79 Cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
1717 80   Hủy bỏ Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
1718 81 1.012062 Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1719 82 1.004546 Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
1720 83 1.004524 Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
1721 84 1.003395 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
1722 85 1.012063 Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1723 86 1.012064 Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1724 87   Xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
1725 88   Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
1726 89 1.007994 Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại
1727 90 1.007926 Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
1728 91   Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
1729 92 3.000179 Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
1730 93 3.00018 Cấp lại giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
1731 94 Cấp lại giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
1732 95 2.001816 Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1733 96 Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1734 97 Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1735 98   Điều chỉnh giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1736 99   Cho phép trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1737 100 2.001742 Cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1738 101   Cấp giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1739 102 1.004314 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1740 103   Cấp lại giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1741 104 2.001746 Cấp đổi giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1742 105 Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1743 106 1.004292 Cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1744 107 1.004305 Cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1745 108   Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1746 109  
1747 110   Chấp thuận phương án đóng cửa mỏ khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1748 111   Điều chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1749 112 1.004262 Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1750 113   Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản, thăm dò bổ sung đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1751 114 2.001822 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1752 115   Thu hồi giấy phép thăm dò khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1753 116   Thu hồi Giấy phép khai thác khoáng sản đối với khoáng sản nhóm II (trừ khoáng sản thuộc danh mục khoáng sản chiến lược, quan trọng và khoáng sản thuộc đối tượng dự trữ)
1754 117   Thẩm quyền xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư; hoàn trả chi phí thăm dò khoáng sản giữa các tổ chức, cá nhân
1755 118
1756 119 1.00998 Công nhận khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1757 120 1.004512 Giao khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1758 121 1.00452 Gia hạn quyết định giao khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1759 122 1.004333 Trả lại khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1760 123 2.001745 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1761 124   Giao khu vực biển để thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học, đo đạc, quan trắc, điều tra, thăm dò, khảo sát trên biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1762 125 1.000801 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1763 126 1.000204 Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1764 127 1.002025 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1765 128 1.001658 Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1766 129 1.001631 Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1767 130 1.000916 Cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1768 131 1.000835 Cấp lại văn bản cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1769 132 1.00853 Gia hạn văn bản cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1770 133 1.000886 Sửa đổi, bổ sung văn bản cấp phép nghiên cứu khoa học cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành trong vùng biển Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương quản lý (trừ khu vực biển liên tỉnh hoặc chưa xác định được ranh giới)
1771 134 1.004285 Thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
1772 135 1.004938 Thẩm quyền gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
1773 136   Thẩm quyền điều chỉnh nội dung  giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
1774 137 1.004302 Thẩm quyền cấp lại  giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
1775 138 1.012497 Thẩm quyền chấp thuận trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
1776 139
1777 140   Thẩm quyền đình chỉ hiệu lực  giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
1778 141   Thẩm quyền thu hồi giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
1779 142 1.012498 Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước đối với các dự án
1780 143
1781 144   Phê duyệt, điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
1782 145   Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
1783 146 1.00007 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm;
1784 147 1.00006 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm
1785 148   Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm;
1786 149   Cấp, gia hạn, cấp lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm;
1787 150   Điều chỉnh, chấp thuận trả lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm;
1788 151   Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 5000 m³/ngày đêm;
1789 152   Cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m³/giây đến dưới 10 m³/giây;
1790 153   Điều chỉnh, chấp thuận trả lại giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m³/giây đến dưới 10 m³/giây;
1791 154   Tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có quy mô khai thác nước từ 5 m³/giây đến dưới 10 m³/giây;
1792 155   Cấp, gia hạn, cấp lại  giấy phép khai thác tài nguyên nước: đối với khai thác nước mặt để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw đến dưới 5.000 kw;
1793 156   Điều chỉnh, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước: đối với khai thác nước mặt để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw đến dưới 5.000 kw;
1794 157   Cấp, gia hạn, cấp lại, giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với Công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch từ 60 m đến dưới 100 m.
1795 158   Điều chỉnh, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với Công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch từ 60 m đến dưới 100 m.
1796 159   Cấp, gia hạn, cấp lại giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới 100m.
1797 160   Điều chỉnh, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép khai thác tài nguyên nước, giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới 100m
1798 161   Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
1799 162   Cấp giấy phép môi trường (nếu thuộc đối tượng cấp giấy phép môi trường) đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Nông nghiệp
1800 163 1.00415 Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen
1801 164 1.004096 Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen
1802 165 1.00416 Đăng ký tiếp cận nguồn gen
1803 166 1.004117 Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại quy định tại
1804 167 1.008672 Cấp Giấy phép khai thác loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
1805 168   Gia hạn Giấy phép khai thác loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ quy định
1806 169   Thu hồi Giấy phép khai thác loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ quy định
1807 170   Tổ chức thẩm định dự án xác lập di sản thiên nhiên cấp quốc gia trên địa bàn quản lý của một tỉnh
  IX Lĩnh vực Dân tộc và Tôn giáo  
1808 1 1.012638 Thủ tục thông báo kết quả đào tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo (Cấp Trung ương)
  X Lĩnh vực Xây dựng  
1809 1 1.004883 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) do mình tổ chức quản lý, khai thác, bảo trì
1810 2 1.001666 Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo Thẩm tra viên ATGT đường bộ
1811 3 1.001692 Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
1812 4 1.001725 Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
1813 5 1.010702 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN
1814 6 1.010704 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN
1815 7 1.002829 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS
1816 8 1.002817 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD
1817 9 1.002877 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1818 10 2.001034 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam
1819 11 1.002334 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
1820 12 1.002847 Đăng ký khai thác tuyến bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào (1.002847)
1821 13 1.000302 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
1822 14 1.001023 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1823 15 1.000321 Đăng ký, khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
1824 16 1.002798 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác
1825 17 1.001223 Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
1826 18 2.002001 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
1827 19 2.001998 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
1828 20 1.00094 Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
1829 21 1.007949 Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
1830 22 1.000892 Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển
1831 23 2.000378 Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ
1832 24 1.013466 Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn
1833 25 1.013467 Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động
1834 26 1.013468 Chấm dứt hoạt động tàu lặn
1835 27 1.00187 Đổi tên cảng cạn
1836 28 1.013218 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
1837 29 1.013223 Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
1838 30 1.013216 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1839 31 1.009793 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
1840 32 1.009787 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ)
1841 33 1.009758 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên
1842 34 1.012879 Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng
1843 35 1.012877 Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
1844 36 1.012878 Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
1845 37 1.012909 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
  XI Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch  
1846 1 1.008892 Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
1847 2 1.008893 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
1848 3 1.008894 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
1849 4   Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in, giấy phép hoạt động tạp chí in, giấy phép hoạt động báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí điện tử, giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí in và tạp chí điện tử đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG đang gộp trong thủ tục: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in, giấy phép hoạt động tạp chí in, giấy phép hoạt động báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí điện tử, giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí, giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí in và tạp chí điện tử - MS 1.009379)
1850 5   Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành thủ tục Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm - MS: 1.009367)
1851 6   Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương
1852 7   Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG đang gộp trong thủ tục: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in, giấy phép hoạt động tạp chí in, giấy phép hoạt động báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí điện tử, giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí, giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, giấy phép hoạt động tạp chí in và tạp chí điện tử - MS 1.009379)
1853 8   Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (Hiện trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản phụ trương - MS 1.009368)
1854 9   Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành: Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương – MS 1.009380)
1855 10   Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương - MS: 1.009381)
1856 11   Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành: Cấp giấy phép xuất bản đặc san - MS: 1.009377)
1857 12   Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương (Trên CSDLQG về TTHC đang công bố chung với thủ tục của TW thành: Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản đặc san – MS: 1.009385)
1858 13 1.004514 Tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu
1859 14 1.00421 Cấp phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
1860 15 1.004063 Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh của cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài
1861 16 1.004159 Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1862 17 1.003651 Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức ở trung ương; cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
1863 18 1.003715 Đăng ký tổ chức lễ hội cấp Trung ương
1864 19 1.003692 Thông báo tổ chức lễ hội cấp Trung ương
1865 20 1.004365 Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, của tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
1866 21 1.004369 Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, của tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
1867 22 2.002737 Cấp Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
1868 23 2.002737 Cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
1869 24   Đình chỉ hoạt động, thu hồi Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội
1870 25 1.009368 Cấp Giấy phép xuất bản phụ trương
1871 26 1.00938 Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương
  XII  Lĩnh vực Ngoại giao  
1872 1 2.002311 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
1873 2 2.002314 Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
  C TTHC CẤP HUYỆN PHÂN ĐỊNH LẠI THẨM QUYỀN CHO CẤP TỈNH (hiệu lực áp dụng từ ngày 01/7/2025) 
  I. Lĩnh vực Công Thương
1874 1 1.000473 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1875 2 2.000599 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1876 3 2.000615 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu.
1877 4 2.00062 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
1878 5 2.000629 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
1879 6 2.000633 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
1880 7 2.00124 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
1881 8 2.001261 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
1882 9 2.00127 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
1883 10 2.001283 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
1884 11 2.002742 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1885 12 2.002743 Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1886 13 2.002744 Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1887 14 2.002745 Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1888 15 2.002746 Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
  II. Lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường
1889 1 1.001645 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
1890 2 1.003456 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
1891 3 1.003459 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
1892 4 1.010724 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010724)
1893 5 1.010725 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010725)
1894 6 1.010723 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010723)
1895 7 1.010726 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) (1.010726)
1896 8   Thủ tục cấp, thay đổi, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
1897 9   Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi giấy phép hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội
1898 10   Thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
  III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
1891 1 1.008724 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
  IV. Lĩnh vực Thanh tra
1892 1 2.002412 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
 
Liên kết web
Video Clip
Thời tiết
HƯNG YÊN WEATHER
Lượt Truy Cập
Số lượt truy cập : 1099074