Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong đó: 06 thủ tục hành chính áp dụng chung; 04 thủ tục hành chính cấp huyện; 05 thủ tục hành chính cấp xã; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của SởTư pháp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủhướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Nội dung:
A. 15 Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
1. Cấp bản sao từ sổ gốc (Số hồ sơ TTHC: 2.000908);
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận(Số hồ sơ TTHC: 2.000815);
3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Số hồ sơ TTHC: 2.000884);
4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Số hồ sơ TTHC:2.000913);
5. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Số hồ sơ TTHC: 2.000927);
6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Số hồ sơ TTHC:2.000942);
7. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp (Số hồ sơ TTHC: 2.001008);
8. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001044);
9. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001050);
10. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001052);
11. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001035);
12. Chứng thực di chúc (Số hồ sơ TTHC: 2.001019);
13. Chứng thực văn bản từchối nhận di sản (Số hồ sơ TTHC: 2.001016);
14. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001406);
15. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửdụng đất, nhà ở (Số hồ sơ TTHC: 2.001009);
B. 01Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Số hồ sơ TTHC: 2.000843).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Chi tiết văn bản tại đây, danh mục tại đây